Page 420 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 420
(a) Tính chất hóa học : Tính khử yểu hơn sắt.
Nhiệt độ thường : do trên bề mặt có màng oxit bền bảo vệ nên không tác dụng
với không khí, nước và một sô axit.
• Đun nóng:
- Tác dụng với một số phi kim :
2Ni + O2 — ■^2NiO (500-1000° C)
2NỈ + CI2 > NÌCI2 (300- 600°C)
- Tan trong axit loãng chậm hơn Fe, tan dễ trong HNO3 đặc, nóng :
NĨ + 2HC1 VNÌCI2 + H2
Ni + 4HNO3 (đặc)— ^ ^ m ( N O ^ \ + 2NO2 + 2H2O
3Ni + 8HNO3 (loãng) 3NÌ(NƠ3 )] + 2NO + 4H2O
(b) ửng dung : Chế tạo hợp kim, mạ lên các kim loại khác để chống ăn mòn, xúc
tác cho nhiều phản ứng hóa học.
4. Kẽm Zn = 65,38: jgZn: [Ar] 3d^° 4s^
Chu kì 4, nhóm IIB. Soxh +2 . E°
Kẽm có màu lam nhạt, giòn ở nhiệt độ phòng, dẻo ở 100 -150° c.
(a) Tính chất hóa học: Zn -> + 2e .
- Vói phi kim;
Zn là kim loại hoạt động mạnh, tuy nhiên không bị oxi hóa trong không khí và
H2O do có màng oxit hoặc cacbonat bazơ bảo vệ.
2Zn + 0 , - > 2ZnO (trên 225°C: cháy trong kk)
Zn + CI2 —^— >’ZnCl, (60°c, trong nước)
Zn + s ^° > ZtrS (trên 30°C)
-Vóinu-óc: Zn + H20— Í^ Z n O + H2 (600-800°C )
- Vói axit:
• Axít loại 1: Zn + 2H^ -> Zn^^ + Hg
• Axit loại 2:
4Zn + 5H,,S04 — ^— > 4ZnS04 H2S + 4H2O (tạp chất: SO2, S)
Zn + 4HNO3 ^ Z n ( N 03)2 + 2NO2 + 2H2O
3Zn + 8HNO3 (loãng) >3Zn(N03)2 + 2NO + 4H2O
HNO3 loãng, nóng) có thể có: N2O, N2, NH4NO3
- Vói bazo-: Zn + 2NaOH (đặc) + 2H2O ^ Na2[Zn(OH)4 ] + H2
(b) ưng dụng của kẽm; Dùng đê bảo vệ bề mặt các vật dụng bằng gang thép để
chông ăn mòn; chê tạo các hợp kim, pin diện hóa.
419