Page 428 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 428

z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các
     phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
      A. 25%            B. 60%           c. 70%           D.  75%
                                               (Cãu 4 7 -M 7 9 4 -Đ H B -2 0 1 I)
                                      Giải
           2AgN0.3 •     -^2Ag + 2NƠ2 + O2              (1)

           a mol —       ->a-    ->a------>0,5a
           (1 -a )

           I4NO2 + 2H2O + O2---- ->.4HNO,,              (2)

           [a------------------ >0,25a  ->a
           f 4HNO3 + 3Ag------SAgNOg + NO + 2H2O  (3)

                    -^0,75a
                  0,75a
       %m               X  100% = 75%
          Ag(PU)
      => Chọn D.

   DẠNG  2.  BÀI  TOÁN  CHO  ĐÔNG,  BẠC,  VÀNG,  NIKEN,  KẼM,
      CHÌ,  THIẾC  VẶ  CÁC  HỢP  CHAT cò TÍNH  KHỬ TÁC  DỤNG
      VỚI  CÁC  CHẤT  OXI  HÓA:  PHI  KIM,  DUNG  DỊCH  AXIT,
      DUNG  DỊCH  MUỐI

   Bài  83| Cho  một  lượng bột Zn  vào dung dịch  X gồm  FeCl2 và CuCli.  Khối
      lưọng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hom khối lượng
      bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được
      13,6  gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là:
      A.  13,1 gam      B.  17,0 gam     c. 19,5 gam       D.  14,1 gam
                                   (Trích Đề thi TSDH - B -  2008 - M ã  195)
      Phinm gpháp: Tăng giảm khối lượng
                                      Giải
      Phản ứng xảy ra theo thứ tự;
           Zn + CuCl^  ------>■  ZnC1.2 + Cu
           X X                 X    X
           Zn + PeCla  ------>  ZnCl2 + Fe
          [y     y             y        y
      Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta có:
          Am (giảm) = (65-64).x + (65-56).y = (x + 9y) = 0,5 (*)
      Khối lượng muối = khối lượng ZnCl2 =  13,6g
      => (x + y) = 0,1  (**)


                                                                         427
   423   424   425   426   427   428   429   430   431   432   433