Page 431 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 431
Cu + 2As^->Cu^^+ 2Ag
(1)
0,5x X 0,5x X
Khối lượng tăng: Am = (216-64).0,5x = 76 X (gam)
Bảo toàn khối lượng: m + Am = m + 76x = 7,76 gam (*)
• 5,85 gam Zn phản ứng với dung dịch Y:
Khối lượng tăng: Am = 10,53 - 5,85 = 4,68 gam
Zn + 2 A g ' ^ + 2Ag ÍZn + Cu^'^ >Zn'" +Cu
(2) Ị
(0,0 8 -x ) 0,5x
Theo (2) và (3):
Am = (216 - 65).(0,04 - 0,5x) - (65 - 64).0,5x - 6,04 - 76 X (gam)
<=> 6,04 - 76x = 4,68 => 76x = 1,36 gam
Từ (*) và (**): m = 7,76 - 1,36 = 6,4 gam
=> Chọn B.
Cách 2: Bảo toàn mol electron
Sự oxi hóa: Sự khử:
í Cu----- >^Cu^'^ +2e Ag”^ + le- -^Ag
[0,5a <— 0,5a <— a a ------>a- -> a
Bảo toàn số mol electron và áp dụng tăng giảm khối lượng:
=> m - 64.0,5a + 108a = m + 76a = 7,76 gam (*)
• 5,85 gam Zn phản ứng với dung dịch Y: số mol Zn = 0,09 mol
Sự oxi hóa: Sự khử:
Zn- ->Zn 2+ + 2e Ag^ + le Ag Cu"" + 2e Cu
0,04 <-0,04 <-0,08 (0,08 - a) 0,5a -> a 0,5a
Bảo toàn số mol electron:
*^Zn(dư) + ^ A ( ị + =5,85-0,04.65 + 108(0,08-a) + 32a = 10,53gam
=> 76a = l,36gam
Từ (*) và (**) => m = 6,4 gam
Bài 88 Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2.
X là kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
(Cãu 5 8 - M 6 4 8 - C Đ A B -2 0 1 2 )
Giải
4X + nOg ->2X,0 „
4 1
Chọn: m = 32 =0^ Uq = _ Q 25 . nj^ = — X 0,25 = — mol
32 n n
m
• M k i = = 32n => n = 2 => Mjy = 64 (Cu)
n
KI
430