Page 433 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 433
P hư ơng p h áp; Áp dụng bảo toàn khối lượng.
Giải
ncr,03 == ^
Áp dụng bảo toàn khối lượng => mAi = 23,3 - 15,2 = 8,1 (g)
=> nAi = 0,3 (mol)
Phản ứng: Cr2Ơ3 + 2A1 — AI2O3 + 2Cr
So sánh ti lệ raol thây; > — => AI dư
^ 0,1 1
=> Hỗn hợp X gồm rAI dư: (0,3 - 0,2) = 0,1 (mol)
AI2O3: 0,1 (mol)
I Cr: 0,2 (mol)
Khi phản ứng với HCl, cả 3 chất đều phản ứng trong đó AI và Cr tạo khí
và AI2O3 chỉ tạo AI (III).
Nên: n„eho = Sn^i + 2ncr= 0,3 + 0,4 = 0,7
Mà: 2H"' + 2e -> Hat
n — ~nenhậii~ ~ He cho ~ ~ •0>t ~ 0,35 (mol)
=> v„ =0,35.22,4 = 7,84 (lít)
Chọn A
Bài 9l| Cho luồng khí c o (dư) đi qua 9,1 gam hỗn họp gồm CuO và AI2O3
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối
lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. ^ D. 4,0 gam.
(Trích Đ ề thi T SĐ H - A - 2009)
Giải
Chỉ có CuO bị CO khử: CuO + co — Cu + CO2
Khối lượng giảm của chất rắn chính là lượng nguyên tố oxi trong CuO bị
CO khử.
Ta có: ncuo = no ------------- = 0,05 (mol)
16
=> ưicuo = 80.0,05 = 4 (gam) => Chọn D.
Bài 92| Cho 61,2 gam hỗn họp X gồm Cu và Fc304 tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ờ đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là;
A. 151,5 B. 97,5 c. 137,1 ^ D. 108,9
(Trích D ề thi T S Đ H - B - 2009)
Giải
432