Page 441 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 441
Bài 323| Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fc203 và FC304 phản ứng hết
với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ờ đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. ' B. 35,50. c. 49,09. D. 34,36.
G iải
Gọi m là khối lượng Fe ban đầu.
Số mol NO = 0,06 mol => số mol electron = 3.0,06 = 0,18 mol
Sử dụng công thức kinh nghiệm: mpg = 0,7mj + 5,6t
Thay mi = 11,36 gam và t = 0,18 mol
=> mpc = 0,7.11,36 + 5,6.0,18 = 8,96 gam npc = 0,16 mol.
Muối sắt thu được là Fe(N03)3=> m = 38,72 gam.
=> Chọn A.
Cách 2: - Quy đổi hồn hợp Fe và các oxit thành nguyên tố Fe và o
- Bảo toàn mol electron.
Coi hỗn hợp đã cho gồm Fe (a m ol) và o (b m ol)
Í56a + 16b = ll,36 ía = 0,16
•< <=> ( => m = 0,16.242 = 38,72gam
1 3a = 2b + 0,06.3 [b = 0,15
Bải 324 Cho 58 (g) hỗn hợp (A) gồm Fe, Cu và Ag tác dụng với dung dịch
HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn
dung dịch D thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 120,4 (g) B. 89,8 (g) c. 116,9 (g) D. 90,3 (g)
G iải
Muối thu được gồm: Fe(N03)3,Cu(N03>2, AgNOg.
Bảo toàn khối lương: m = m(icim loại) + m
NO3
m = mpe(N03)3 + mcu(N03)3 + mAgNOa = + n^Ag + ™ NO -
Ta có: N^® + 3e N^="(NO) II 2N^® + 8e N^'(N20)
Vậy: n . = 3n|„Q + 8nj^ Q = 3.0,15 + 8.0,05 = 0,95 (mol)
Vậy: m,„uụikhan = 58+ 0,95.62 = 116,9 (g)
=> Chọn c .
Bài 3251 Điện phân dung dịch hồn hợp 0,1 mol Cu(N03)2 và 0,06 mol HCl
với dòng điện một chiều có cường độ 1,34A trong 2 giờ, các điện cực trơ.
Khối lượng kim loại thoát ra ờ catot (gam) và thể tích khí ờ đktc thoát ra
ở anot (lít) bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước với hiệu suất điện phân
100% la
A. 3,2 gam và 0,896 lít. B. 0,32 gam và 0,896 lít.
c. 6,4 gam và 8,96 lít. D. 6,4 gam và 0,896 lít.
G iải
440