Page 443 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 443
2,4
.100% = 75%
°^°^C02 ~
16.0,2
=> Chọn B
Bài 328 Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rôi cho
khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi 29 Im! dung dịch CUSO4 10%. Khối lượng
riêng của dung dịch CUSO4 đã dùng là
A. l,4g/ml. B. l,3g/ml. c. l,2g/ml. D. l,lg/m l.
Giải
Số mol FeS = 0,20mol
Các phản ứng: FeS + H2SƠ4-^ H2S + FeSƠ4
0,20 mol-------->^0,20 mol
CUSO4+ H2S^ CuS + H2SO4
0,20 4- 0,20
Số mol CuSƠ4= 0,20 mol
0,2.160.^°®
Khối lượng riêng: d = ------------ ^ = 1,09965= l,10g/ml.
291
Chọn D.
Bài 329 Cho hồn họp A gồm 3 kim loại: Ag, Cu, Fe phản ứng hết với
ĩíNOs; thu đươc hỗn họp G gồm 2 khí: NO, NO2; thấy lượng nước tăng
7,2 gam. số mol HNO3 tharii gia phản ứng là
A. 0,35 mol B. 0,25 mol c. 0,2 mol D. 0,8 mol
Giải
Khi cho hỗn hợp A : Ag, Cu, Fe phản ứng hết với HNO3 thì luợng hiđro
frong HNO3 sau phản ứng sẽ chuyển thành H2O: HNO3 ------ y H2O (1)
( 1) ^ = 2.n„ 0 = 2. ^ = 0,8 (mol)
18
ri> Chon DChọn D
Bài 330| Cho 11,0 gam hỗn họp hai kim loại AI và Fe vào dung dịch HNO3
loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của AI
loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của AI
và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4g AI và 5,6g Fe B. 5,6g AI và 5,4g Fe
c . 4,4g AI và 6,6g Fe D. 4,6g Fe và 6,4g AI
Giải
Gọi a = số mol AI ; b = số mol Fe ; số mol NO = 0,3 (mol)
Các nửa phản ứng:
Al« a P^ + 3e Fe 0 Fe^" + 3e 3e + N^' N'"
a 3a [ b 3b 0,9 0,3
Bảo toàn electron: 3a + 3b 0,9 (1);
m = 27a + 56b= 11 (2)
(Al+Fe)
442