Page 447 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 447
Giải
98x100
Ta có; nijỊ gQ - = 98 (tấn)
100
4FeS2 + 1 IO2 -> 2Fe203+8S02 (1)
2SO2 + O2 —>2 SO, (2)
S O 3 + H 2 O H2SO, (3)
F e S ,- -^H2S04
-9-196
Sơ đồ hợp thức: 120 -
9. -^98
98x120 60x100
m = — — = 60 tân • m = 61,2245 tấn
F e S 2 Í L T ) FeS2(t.t)
196 98
61,2245x100
m, ^quặng pirit — ' = 63,7755 «63,78 tấn
96
Vậy khối lượng quặng cần dùng là 63,78 (tấn)
=> Chọn A.
Chọn A.
Bài 338 Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhât (đktc) và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Ã. 23,2. B. 13,6. c 12,8. D. 14,4.
G iải
Cách I: Công thức kinh nghiệm:
+ 96. ngo^ = 4 + 96.0,1 = 13,6 gam4 + 96.0,1 = 13,6 ga
Cách 2: Bảo toàn khối lượng - bảo toàn điện tích.
Sô mol SO 2-0,10mol.
Số mol SO2 - 0,1 Omol. Sự khử: s + 2e S^^
Sư khử: s^^+ 2e- -> s^^ (SO2)
0,20-----0,10 mol
Sự oxi hóa: Mg —> Mg^^ + 2e' II Fe —> Fe^''+ 3e' II Cu Cu“"+ 2e'
X------------------2x y--------------3y z---------------2z
Tổng số mol điện tích dương = tổng số mol electron = 0,20 mol
Số mol SO^’ =0,10 mol => m = 0,10.96 + 4,0 = 13,6g
Chọn B
Bài 339| Hồn hợp X gồm Fe, FeO và Fe203. Cho một luồng khí CO đi qua
ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm
thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có ti
khôi so với H2 là 20,4. Giá trị của m là:
A. 70,4 gam B. 35,2 gam c. 84,4 gam D. 64,0 gam
Giải
Plnrưngpháp: Áp dụng sơ đồ đường chéo và bảo toàn khối lưọng .
Khí B thu được gồm c o và CO2 ( M B = 20,4.2 = 40,8)
446