Page 452 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 452

+3           +5         +2       +5         +4
       và J  Fe  —>  Fe + 3e    N  +3e     N        N  +  le - ^   N
          L  X —>  3x        L  iO,3 <— 0,      {    0,3 <- 0,3
       Theo bảo toàn electron: 3x = 0,3 + 0,3   x = 0,2 mol
      '=>  mpị, = 0,2.56 =  11,2 (gam)
          Chọn  B. B.
       =>  C họn
   Bài 347 Dung dịch A chứa 0,01  mol Fe(N03)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hoà
      tan tôi đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biêt NO là sản phâm khử duy nhât).
       A. 2,88 gam       B. 3,92 gam      c. 3,2 gam       D.  5,12 gam
                                      Giải
       Phương pháp: Viết  phưorng trình dạng ion.
       Phưomg trình ion;  rCu   +  2Fe^^   2Fe^"^ +
                         to ,005 <- 0,01 mol
                    3Cu  + 8H^     +  2 NO:     3Cu=“^ + 2NOt + 4H ,0
       Ban đầu:              0,15    0,03 mol           dư)
       Phản ứng;    0,045    0,12    0,03 mol
               ^    v.
       Vậy lượng Cu tan ra được tính theo Fe^^ và  NOg
          mcu lối đa = (0,045 + 0,005).64 = 3,2 (gam)
          Chọn c.
    Bài  348   FIoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FC203, FC304
      bãn^  H2SO4  đặc  nóng thu được  dung dịch  Y  và  8,96  lít khí  SO2  (đktc).
      Khối lượng muối trong dung dịch Y là:
       A.  160 gam       B.  140 gam      c.  120 gam      D.  100 gam
                                      Giải
      Phương pháp: Quy đổi hỗn hợp về số chất ít hơn.
      • Quy đổi  hỗn hợp X về hai chất FeO, Fe2Ơ3, ta có:
                      2Fe0  + 4H2S04-    ->Fe2 (804)3     SO,   + 4H2O
                       0,8      <(r-           0,4    (—0,4 mol
           49,6 gam
                      Fe203 + 3H2SO4      ->Fe2(S04)3 + 3H2O
                      -0,05                 -0,05 mol
       => m Pg   = 49,6 -  0,8.72 = -8  (gam) ứng với (-0,05 mol)

       => ^ Fe2(S04)3  = [0>4 + (-0,05)1.400 =  140 (gam)
          Chọn  B.
       • Quy đổi hồn hợp về đơn chất: Fe (x mol) và O2 (y mol)
       Bảo toàn khối lượng;     56x + 32y = 49,6 gam                 (*)
       Bảo toàn mol electron:   3nFe = 4. nọ  + 2. n g o   <=>3x-4y = 0,8  (**)

       Giải hệ (*) (**): X = 0,7 và y = 0,325
       Khối lượng FC2(S04)3: 0,35.400 =  140 gam



                                                                          451
   447   448   449   450   451   452   453   454   455   456   457