Page 454 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 454
Bài 3 5 lị Đê khử hêt lượng Au(CN)2 Au trong dung dịch, đã phải dùng đên
0,65 gam Zn. Lượng Au kim loại sinh ra từ phản ứng này bằng:
Á. 0,985g B. l,970g c. 2,955g D. 3,940g
Giải
Zn + 2Au(CN)- ^Z n(C N )^- + 2Au
0,65 _
nz„ = = 0,01 (mol) => Hau = 2nzn = 0,02 (mol)
65
niAu = 0,02.197 = 3,94 (gam)
Chọn D.
Bải 3521 Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho
A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch
H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
Ã. Cr B. CrO c. Cr^o D. Cr203
Chon D.
Bài 353j Đem nung 116 gam quặng xiđerit (chứa FeC03 và tạp chất trơ) trong
không khí (coi như chỉ gồm oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho
hồn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi có hòa
tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Neu đun nóng phần
dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm
lượng (phần trăm khối lượng) PeCOs có trong quặng xiđerit là:
A. 50% B. 60% c. 70% D. 80%
Giải
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn nguyên tố.
n, = 0,2 (mol)
CaC03 100
Do dung dịch sau phản ứng khi đun nóng có tạo thêm kết tủa chứng tỏ có
C a(H C03)2 CO2 bị hấp thụ hết trong dung dịch Ca(OH)2.
PeCOg CO,
r CO2 + Ca(OH), - CaCOa + H2O
10,2 ^ 0,2 0,2
r 2CO2 + Ca(OH)2 > Ca(HC03)2
l_0,4 ^ 0,2 0,2
0,2
L 0,4
0,2
S^^co, =0,6(m ol)
=> S^^co, = 0,6 (mol)
Ap dụng bảo toàn nguyên tố suy ra:
npeCOa = '^co, = 0,6 (mol); m "^FeC0, = 0,6.116 = 69,6 (g)
^ PeCOg/quặng .100% 60% '
=> Chọn B.
Bải 354| Hoà tan hoàn toàn X mol CuPeSi bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư)
sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khừ duy 1.hất). Liên hệ đúng giữa X và y là:
453