Page 451 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 451
ÍAl ÍAgNOo : X mol
8,3 gam hhx] + lOOml ddY\
[Fe ỊCu(N03)2 : y mol
8,3
Ta có; Dai = npe = 0,1 (mol)
83
ĐặtnAgNo., = xm ol = y mol
• X + Y -> Chất rắn A gồm 3 kim loại.
=> AI hết, Fe chưa phản ứng hoặc còn dư. Hỗn hợp hai muối hết.
Quá trình oxi hoá:
+2
AI ^ AI + 3e Fe -> Fe + 2e
^0,1 0,3 L 0,1 0,2
Tổng số mol electron nhường bằng 0,5 mol
Quá trình khử:
Ag + 1 e ^ Ag r Cu + 2e —> Cu r2 H + 2e H2
{ x - » x ^ x L y - > 2 y - > y \ 0,1->0,05
=> Tổng số mol electron nhận bằng (x + 2y + 0,1)
Theo định luật bảo toàn electron, ta có phưong trình:
(x + 2y + 0,1) = 0,5 hay (x + 2y) = 0,4 (1)
Mặt khác, chất rắn B không tan là; Ag: X mol; Cu: y mol
^ 108x + 64y = 28 (2)
Giải hệ (1), (2) ta được; X = 0,2 mol; y = 0,1 mol
_ 0,1
Cm AgN03 — =2M; '"‘cu(N03)2 0,1
0,1
Chọn B.
Bài 346 Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lây dư, ta được hôn hợp hai
khí NO2 và NO có Vx = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125.
Thành phần %NO và %NŨ2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng
m của Fe đã dùng là:
A. 25% và 75%; 1,12 gam B. 25% và 75%; 11,2 gam
c. 35% và 65%; 11,2 gam D. 45% và 55%; 1,12 gam
Giải
Phumtgphảp: Áp dụng sơ đồ đường chéo và bảo toàn electron.
Ta có: nx = 0,4 mol; Mx = 42 gam
n NO., 4 2 -3 0
Từ sơ đồ đường chéo, ta có: = 3
n 4 6 - 4 2
NO
Ị nN02 • NO = 3 1[,J0 = 0,1 mol [%Vno = 25%
n NO, +n^o =0,4m ol Ino, =0,3m ol %v”o2=75%
450