Page 235 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 235
Giải
Số mol Mg = 0,08 mol ; số mol Fe = 0,08 mol
Sự oxi hóa:
(1) Mg -> + 2e I (2) Fe + 2e I (3) Fe ^ + 3e
0,08-------- >0,16 X -------------->2x (0,08 - x ) 3(0,08 - x)
Số mol điện tích = số mol e = (0,40 - x)
Thêm HCi vừa đủ để chuyển hết các oxit thành muối clorua, sau đó thêm
tiêp dung dịch. AgNŨ3 xảy ra 2 phản ứng;
(4) Ag" + c r AgCl I (5) Fe'" + Ag^------ > Fe'^ + Ag
(0,40-x )-> (0,40-x ) X------------------------------>x
Số mol điện tích = số mol c r = số mol AgCl = (0,40 - x)
Số mol Ag = số mol = X
143,5(0,40 - x) + 108x = 56,69 =>x= % ^ = 0,02
35,5
Vậy số mol e nhường = 0,40 - 0,02 = 0,38 mol
BTNT (Gl): số mol Ch = ^ 0 ,38-0,24 ^ ^
2 2
_ c ^ „ 1 _ 0,38 - 0,07.2 ^ _ ,
Sô mol O2 = -----------------= 0,06 mol
0,07
- X 100% «53,85%
(0,07 + 0,06)
Chọn c.
^3. NHÓM NITƠ (NHÓM VA)
I. NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
Cấu hình electron lớp ngoài cùng cùa nguyên tử nitơ và photpho
3s^ 3p^ 3d“
2s2 2p3
u ^ t ^
1 j ệ
i i .
Trạng thái kích thích p, As, Sb, Bi có
Trạng thái cơ bàn có 3 phân lóp d ở lóp ngoài cùng nên có thể
electron độc thân nên có
cộng hoá trị là 3. Cộng hoá có 5 elecừon độc thân. Do đó các
nguyên tố này còn có cộng hoá trị là 5.
trị cực đại là 4 lúc đó N
dùng đôi 2s2 để tạo liên kết N không có lóp d nên không có cộng
cho nhận. hoá trị 5, hoá trị cực đại của N là 4.
234