Page 237 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 237
Với axit; NH3 (k) hoặc (dd) đều tác dụng với axit tạo thành muối.
N H g^ + HC1(Ấ:J NH,Clfr) I 2NH3 + u ^so ] ^ (NH^^SO^
Dd NH3 tham gia phản ứng trao đổi với các dung dịch muối
SNHg+SHgO + AlCla > A1(0 H)3 + 3NH4CI
SNHg+aH^O + Al^^ - A1(0H)3 + 3NH;
♦ Tạo phức chất tan
Cu(OH)2 + 4NH3 -> [Cu(NH3 ), ](0 H)2
Cu(OH)2 + 4NH3 ->[C u(NH3)4 + 20H-
AgCl + 2NH3 ^ [Ag(NH3)2]Cl
AgCl + 2NH3 -> [Ag(NH3) + c r
c. Tính khử
• Với oxi: 4NH3 + 3O2 - ■>2N2 + 6H2O (lửa màu vàng)
4NH3 + 5O2 - ->4NO + 6H.,0
• Với khí Ch: 8NH3 + 3C12- ->N2+6NH,C1
• Với oxit kim loại: 3CuO + 2NH3 ->N2 + 3Cu + 3H2O
(c) Điều chế
* Phòng thí nghiệm: 2NH4CI + Ca(OH)2- ->2NH3 + 2H20 + CaCl2
* Công nghiệp: N2 + 3H2 < 2NH3 ( AH = -92,4 kJ)
Chất xúc tác: Bột Fe ữộn AI2O3 và K2O; nhiệt độ 450 -500°C; áp suất từ 150 -1000
atm. Hiệu suất phàn ứng tổng hợp lừ 20 - 25“'°.
3. Muối amoni
Tinli thể ion, không màu, tan rất tốt trona nước và điện ly hoàn toàn.
(a) Tính chất hóa học
Tác dụng vói dung dịch kiềm mạnh giải phóng NH3
NH4CI + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
NH^ + OH' —^ ->NH, T+H„0
* Phản ứng nhiệt phân
- Gốc axit kliông có tính oxi hoá: sản phẩm là NH3 và axit.
NH.jCl()t)—^ N H 3(Ả') +HCl(kj
(NH,)2C03 -)-2NH3 + H20 + C02
NH.HCOH4HCO3 —^
N NH3 + H2O + CO2
Gốc axit có tính oxi hoá: Phàn ứng nliiệt phân kèm theo sự oxi hoá khử.
NH4NO2—^ N 2 + 2 H 2 0 ; NH4NO3—Ì ^ N 2 0 + 2H2ơ
236