Page 238 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 238

4.  Axit nitdric
                                 •  Axit  nitric  tinh  khiết  là  một  chất  lòng  không
              / "                màu,  bốc  khói  mạnh  trong  không  khí,  tan  trong
                                 nước theo bất kì tỷ lệ nào.
              \ .                • Kém bền dễ bị phân huỷ:

     N lai hóa sp^, soh là +5, hóa   4HNO,  (hoặc a.s.)  -> 4NO2 + O2 + 2H2O
     trị là IV.
    (a)  Tính  chất  hóa  học
     *  Tính axit mạnh: Dung dịch HNO3 làm đổi màu quỳ tím, tác dụng với bazơ, oxit
       bazơ, muối.
     *  Tính oxi hoá mạnh
                                                         NO2,  NO'
       • Vói kim loai: j           Ị  —   —>M(NOo)  +    N2O,  N ,  + H2O
                      Ị(trừAu,Pt)j
                                                         NH,NO,
        -  Sản phẩm khử tùy thuộc độ hoạt động của kim loại và nồng độ của HNO3:
                      í- HNOq  đặc chủ yếu tạo khí NO,.
        Kim loại yếu;        ^           /
                     [- HNO3  loãng chủ yếu tạo khí NO.
        Kim loại mạnh:  HNO3  càng loãng dễ tạo thành Ng, N2O , NH4NO3.
        -  Fe và Cr tạo muối Fe(III) và Cr(III).
        -  HNO3  đặc và nguội làm thụ động hóa học; Al, Cr và Fe.
        -  Au và Pt chi tan trong nước cường thuỷ (HNO3 đặc và HCl đặc).
            Au + HNOg + SHCl  -AUCI3 + NO + 2H2O
            3Pt + 4HN03+12HCl      3PtCl4 + 4N0  + 8H20
       Ví dụ:  Cu + HNOa^ííặc) ^  Cu(N03)2 + NO2 + HgO
            3Cu + 8HN03(/oãAig)   3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O

            8A1 + 30HNO.^(loãng) -> 8A1(N03)3 + SNgO + lõHgO
        • Với phi kim: Axit đặc tạo NO2, axit loãng tạo NO, phi kim tạo oxit hoặc axit
     có soh cao nhất.
        Ví dụ:  dHNOg^dặc) +  c -> CO2+ 4NO2 + 2H2O
                S + eHNOgrí/ặtlH H2SO4 + 6NO2+2H2O
                3P + 5HNO3 (loãng) + 2H2O -> 3H3PO4 + 5NO
        •  Tác  dụng với  các  họp  chất vô  cơ:  Các hợp  chất Fe^^  s■ ^  s^,  Cu^  Cr^^  là
     chất khử khi tác dụng với HNO3.
        Ví dụ:  28HNO3 + 3Fe304       9Fe(N03)3+N0 + 14H20
                PeSg+SHNOg      • Fe(N03)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

                3H2S + 2HNO3    •3S + 2NO + 4H2O



                                                                           237
   233   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243