Page 242 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 242

-22 .2  = 44
                '-ll>
        - >   I 4 x   +   ]   G y   =   1 4
        Nuliiệm phù hợp là X = 2; y =  I  => Khí N-iO
         .        „    940  s
        Số mol  N.,0=       - = 0,042 mol
                  ’    22400
        Gọi n là hoá trị cùa kim loại M:
             2NO3  + 8e + 10H"    N2O + 5H2O               M ^  M"" + ne
                                                        0,036
                     0,336<—     -0,042                            -0,336
                                                          n
                                                 0,336
        Bảo toàn electron => số mol kim loại M =

                       =  On  =>  n = 3;  M = 27  (AI)

                  n
           Cliọii  B.
    ỊBài 48  Hoà tan hoàn toàn  1,23 gam hỗn  hợp X gồm Cu và AI vào dung dịch
       HNO3  đặc,  nóng  thu  được  1,344  lít  khí  NO?  (sản  phẩm  khử duy nhất,  ở
       đklc)  và  dung  dịch  Y.  Sục  từ từ  khí NH3  (dư)  vào  dung  dịch  Y,  sau  khi
       phản  ứng  xáy  ra  hoàn  toàn  thu được  m  gam  kết  tủa.  Phần  trăm  về  khối
       lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
        A. 21,95% và 0,78                 B. 78,05% và 0,78
        c. 78,05% và 2,25                 D. 21,95% và 2,25
                                                 (Trích  Đ ề thi  TSĐH  -  B  -   2009)
                                       Giai

            ~       -  0,06 mol.
               22,4
        Khối  lượng kim loại: 64a + 27b -   1,23              ( 1 )
        Các quá trinh oxi hoá và khứ:
            í AI   Al^^  -I- 3e  ÍCu -> Cu“" -f 2e  -f le->  N'- '(N 02)
                       ->3b  a-          ->2a [    0,60<------ 0,60
        Theo bảo toàn electron ta có:
        ^  2a + 3b =        = 0,06 (mol)                      (2)
                      22,4
        G iải(l), (2) ^ a  = 0,015; b = 0,01

           %mcu =            ■ 100%  = 78,05%
                      1,23
                   ủ ’ NH;,  tlu
                            -> [Cu(NH,).,]
                   (1- Nl|.,  <hí
           .\r*             > Al(OH);,

                                                                           244
   237   238   239   240   241   242   243   244   245   246   247