Page 247 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 247
= 0,005 m ol; n _ = = 0,005 mol
‘^ '^ 6 4 n05 85
27x + 56y = 0,87 - 0,32 = 0,55 (g) Jx = 0,01 mol
l,5x + y = 0,02 mol [y = 0,005 mol
------>Fe^^ + le; Cu------> C u ^ ^ + 2 e
Sự oxi hóa;
0,005- —^0,005 0,005----------)-0,0l
NO3 + 3e 4H* NO + 2H2O
0,005 0,015 0,02
Sự khử:
0 ,0 0 5 ^ 0 ,0 1 ^ 0 ,0 2 - ->0,005
0,0 0,0 0,0
rVNo =0,005.22,4 = 0,112 lít
Ị™muô'i = rnra + + + >^so2- =0,87-1- 0,005.23 -1- 0,03.96 = 3,865 gam
=> Chọn c,
D Ạ N G 3 . BÀI TẬP TỔNG HỢP VÊ ĐƠN CHẤT VÀ CÁC HỌP CHẤT
CỦA NITƠ
Bài 56| Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra sổ mol khí
nhỏ hon số mol muối tưong ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn
khí không màu, thấy ngọn lừa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KM nồ4, NaNOa- B. Cu(N03)2, NaNOg.
c. CaCOg, NaNOs. D. NaNOa, KNO3.
(Trích Dề thi TSĐH - B - 2 0 0 9 )
Giải
2KMnƠ4 ->K2Mn04 + MnƠ2 -I- O2
NaNO, - ->NaNƠ2 + -O 2
2
2 Cu(N0 3 ) - ^ 2Cu0 + 4N 02.02
3/2
0
KNO, ->KN0 2 -f- 0 2
2
CaCOg -^C aO + CO,
Chọn A.
Bài 57| Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(N03)3.
B. Chọ dung dịch HCI đến dư vào dung dịch NaA102 (hoặc Na[Al(OH)4]).
c. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AICI3.
(Trích Đề thi T S Đ H - B -2009)
246