Page 250 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 250

2P + 3Ca   lừa  sáng  chói. Pjị  phản  ứng  ở
                                                6P + 5KCIO3 .     >
    —^ (Ja3p2  250”c).  Photpho cũng tạo các hợp                  3P20g+5KCl
               chất như PCI3, PCI5, PFs, P4S3...

    (c)  Phản  ứng  điều  chê  photpho:  Nung  quặng  phosphorit  với  cát  và  than
    trong lò điện.

           Ca3(P04)2+ 3SÌ02+5C            >3C
                                          > 3Ca aSiO,+ 2P + 5CO
    II. Axit photphoric và muối photphat
    (1) Axit phoptphoric H3PO4
    (a) Cấu tạo phân tử
                              H — o                  H
        Axit photphoric là triaxit
        (axit 3 chức) có công   H-   o —- P  =    0   H    o
        thức cấu tạo nhu sau
                              H            ■        H     o'

       Trong phân tử H3PO4 nguyên tử p có số oxi hóa +5 và lai hóa sp^ là dạng lai hóa
    bền nên II3PO4 không có tính oxi hóa như IINO3
    (b) Các phản ứng của H3PO4
    •  Tác dụng của nhiệt
                        200°c-250°c           400°c-500“c
                                      H4P2O7                HPO,
                 H3PO4                  I
                  a         .Ì\ỉ9.               H,0


                        2H3PO4        H4P2O7  +  H2O
                                                  H2O
                         H4P2O7  — ^ 2HP03       ^^20
        Tính axit: Điện ìy 3 nấc, chức axit thứ nhất là axit tivng bình
                   H3PO4  ^   H^ + H2P04"              Kj = 7,6.10‘*
                   H2PO4- ^   ĨP  + HPO4"-                = 6,2.10 »

                   HPO4'-         + PO4                K3 = 4,4.10'
        Dung  dịch  H3PO4  làm  cho  quỳ  tím ngã  sang màu đò,  tác  dụng với  bazơ,  oxit
    bazơ, muối, kim loại  ....
        Tác dụng với kiềm tạo 3 loại muoi
            H3PO4 + NaOH     NaH2PƠ4 + H3O
            H3PO4 + 2NaOH -> Na2HPỏ4 + 2H3O
            H3PO4 + 3NaOH -> Na3PƠ4+ 3H3O
     (c)  Phản ửng điều chế axit photphoric
     *    Trong phòng thi nghiệm:  3P +   5HNO3+ 2H2O —>  3II3PO4+ 5N0  ^   II3O
     •    Trong cóng nghiệp:
     -   Từ quặng photphoric hoặc apatit và H2SO4 đặc
            Ca3(P04)2 + SH.Sq,’-). 3CaS0 , + 2H3PO4
     -   Đốt cháy photpho thu lẩy P2O5 rồi cho tác dụng với H2O__________________ _

                                                                           249
   245   246   247   248   249   250   251   252   253   254   255