Page 249 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 249

Giiíi
            í             Sô" oxi hóa:  X + 3(+l) = 0 => X = -3
         H -  N -  í{     Cộng hóa trị  = sô" liên kết  = 3



                          [•  Cộng hóa trị  = sô" liên kết  = 4
                          ì • Sô" oxi hóa:  X + 4(+l) = +1 => X = -3


        => Chon c.
     Bài 6l| Cho 0,448  lít khí NH3  (đktc) đi  qua ống sứ đựng  16 gam CuO nung
        nóng, thu được chất ran X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm
        khối lượng của Cu trong X là
        A.  85,88%.       B.  14,12%,.      c. 87,63%.       D.  12,37%.
                                                  (Câu  6 0 - M  2 5 3 - Đ  H  A   -  2010)
                                        Giải
              = 0,02 mol;  Uc„o= 0,2 mol
            2NH;, + 3CuO      3 Cu  +  N2  + 3H2O
            0,02    0,03       0,03
                 _  0,03x64x100%
         => %mcu=  ------ — ---------=  12,37%
                     16-0,03x16
        => Chọn D.

     II. PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO


     TÓM TẤT LÍ THUYẺT
     I. Đđn chất photpho
     (a) Các dạng thù hình của photpho
     •  Photpho trắng:  Tinh thể phân tử, nút mạng lưới  là phân tử P4.  Không tan
     trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ (benzen, CS2, ete...), rất độc,
     được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Phát lân quang trong bóng tối.
     •  Photpho đỏ: Có cấu trúc là polime của photpho trắng nên khó nóng chảy
     và khó bay hơi, không tan trong các dung môi thông thường, không độc.
     (b) Các phán ứng của photpho_________________________
     Tính oxi                              Tính khử
       hoá      Tác dụn^ với đơn chất            Tác dụng với hợp chất
     2P +              2P + 3O2   2P2O3          Photpho  cũng  dễ  bị  oxi  hóa  bời
     3Mg               2P + 5O2   2P2O6          các chất oxi hóa khác như; HNO3,
     —>• Mg3P2  (PtrắngP*^^"    ờ  t“  thường,  toả  KCIO3, H2S0 4 đặc...
                nhiệt,'  phát  lân  quang,  ở  40“c  p + 5HNO.,   >
                    g cháy tạo khói dày đặc, ngọn           IỈ3P04+5N02+H20

     248
   244   245   246   247   248   249   250   251   252   253   254