Page 245 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 245
ỊBài 52| Thực hiện hai thí lUihiệm:
(1) Cho 3,84 tỊam Cu phán ứim vứi 80inl dung dịch HNO3 IM thoát ra V|
ìíl NO.
(2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng vói 80ml dung dịch chứa HNO3 IM và H2SO4
0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa VI và V7 là (Cho Cu = 64)
A. V2 = Vi. B. V2 = 2V,. C. V2 = 2,5V,. D. V2 = 1,5Vi.
(Trích Đề thi T S Đ H -B -2 0 0 7 -M a 285)
Giải
Phuvìtgpháp: Bảo toàn electron - Phương trình ion - Electron.
3,84
Iicu == = 0,06
64
0 thí nghiêm l; n , = n _ = n 0,08 (mol)
° ■ lU NOã UNO,
- HNO, '
ớ thí nghiệm 2: n J|1 = iI hmo. + 2n 0,08 + 2.0,5.0,08 0,16
0,08 (mol)
N'0,^ ' UNO,
Phản ứng dạng ion: 3Cu + 8H^ + 2 NO3 3Cu'^'*' + 2NO + 4PI2O
Từ tỉ lệ mol các chất và ion ta thấy:
ở thí nghiêm 1: phản ứng hết nNo = — n ,. = 0,02
4 H
ở thí nghiệm 2: H' phản ứng hết
=í> riNO(2) “ ^ ~ ~ 2nN0 (I) => V2 = 2 V 1
Chọn B.
Bài 53 Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(N03)2,
thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối
lượng Cu(N03)2 trong hồn họp ban đầu là
A. 20,50 gam B. 11,28 gam c. 9,40 gam D. 8,60 gam
(Trích Đề thi TSCĐ - A,B - 2008 - Mã 420)
Giải
Phưongphảp: Sử dụng sơ đồ đường chéo.
KN03 -^KN0 2 +
2
a
a
2
Cu(N03)2- 21^ C u0 + 2N02 + ^ 0 ,
2
b
b 2b -
2
244