Page 243 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 243
^/U(OH)a ~ - b - 0,01
=> m = 0,01.78 = 0,78 (gam)
=> Chọn B.
Bài 49 Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm AI và Mg vào dung dịch
HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hồn hợp Y gồm
hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối
lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng,
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của AI trong hồn
hợp ban đầu là:
A. 19,53%. B. 12,80%. c. 10,52%. ^ D. 15,25%.
(Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
_ 3,136 — _ 5,18 _
ny = = 0,14 (mol) => M y= = 37
22,4 ’ ^ 0,14
Hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí bị hoá nâu -
đây là NO (Mno = 30 < M y) vậy khí còn lại là N2O (M Q = 44 > M y)
ĐặtnNo = a; nj.j^o = b
T, [a + b = 0,14 _ [a = 0,07
^ ịso a + 44b - 5,18 |b - o’o7
Ngoài ra do không có khí NH3 thoát ra từ X nên không có sản phẩm khử
NH4NO3. Vậy các quá trình oxi hoá và khử là:
AI ^ AP^ + 3e ; Mg ^ Mg'" + 2e ;
+5
N + 3e ^ NO ; 2N + 8e N, 0
Đặt nAi = x; nMg = y
m -2 7 x + 24y = 8,862
Ta có: kim loai
n„ 3x + 2y = 3.0,07 + 8.0,07 = 0,77
jx = 0,042 _ 27.0,042
i ^ Vậy: %mAi = .100% = 12,8%
[y = 0,322 8,862
Chọn B.
Bài 50| Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư
thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam c. 39,80 gam D. 28,35 gam
(Câu 60-M812-CĐAB-2011)
Giải
Tìzn = 0,2 mol và = 0,02 mol
Sự oxi hóa:
í Zn------ > + 2e N +5 + 8e- -^N -3
[0,2-------------- >.0,4 0,02 0,2- ->0,025
242