Page 244 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 244
—^ r^e nhường ^ nhận —^ Co tậO thành NH4hJ03
Bảo toàn số moi electron: 0,4 = 0,2 + 8n +=>n ^. = 0,025 mol
NHỊ NH4
Khối lượng muối:
>^ = mzn(N03)2 +*^nh4N03 = 0,2.189 + 0,025.80 = 39,8 gam
Hoặc: m = = mz„ + 18.n^^, + 62(10nN^ + 9n^^,)
n o; NHỊ NHĨ
m = 13 + 0,025.18 + 62(10.0,02 + 9.0,025) = 39,8 gam
Bài 5l| Cho 29 gam hỗn họp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml
dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muôi và 5,6 lít
hỗn họp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khói của X so với H2 là 16,4.
Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 c. 98,75 D. 91,00
(Cău 27-M 359-ĐHB-2012)
Giải
_ M -3 0 3 2 ,8-30 1 ínN^o = 0,25.20% = 0,05 mol
nj.jo ~ 4 4 -M ” 4 4 -32,8 ~ 4 ^ ịn N o = 0,25.80% = 0,20 mol
Số mol HNO3 tạo khí = 10.nj^ Q + 4Uf.jQ
= 10.0,05 + 4.0,20 = 1,3 mol< 0,95.1,5 = 1,425 mol
Số mol HNO3 tạo NH4NO3 = 1,425 - 1,3 = 0,125 mol
Số mol NH4NO3 = — nfjj,jQ = 0,0125 mol
=> m = 29 + 18.0,0125 + 62(3.0,2 + 8.0,05 + 9.0,0125) = 98,2 gam
=> Chọn A .
DẠNG 2. BÀI TẬP về TÍNH OXI HÓA CỦA MUỐI NITRAT
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
(a) Tính oxi hoá cùa ion NOs*
• Trong môi trường trung tính: Không có tính oxi hoá
• Trong môi trường axit: Có tính oxi hoá giống HNO3
Vd: 3Cu + 2NƠ3- + 8H^ -+ 3Cu'=^ + 2NO + 4H2O
• Trong môi trường kiềm mạnh: Oxi hoá được Al, Zn, Be
8A1 + 3NO3- + 50H' + I 8H2O ^ 8[Al(OH)^]- + SNHat
(b) Phản ứng nhiệt phân: ở nhiệt độ phân huỷ các muối nitrat đều là chất
oxi hoá mạnh vì giải phóng oxi. ■“ ___
N itrat Phản ứng nhiệt phân
Li K Ba Ca Na
2M(N03)x -+ 2M(N02)x + x02
Mg ■-> Cu
4M(NƠ3)x ■+ 2M2OX+4XNO2+XƠ2
Ag Hg Pt Au
2M(N03)x 2M + 2XN02 + XƠ2
243