Page 248 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 248
Giải
AICI3 + 3NH3 + 3H2O A1(0 H)3 + 3NHNO3
A1(0 H)3 không tan trong dung dịch NH3 dư
Chọn D.
Bài 58| Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2C03.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
c. Phân lân cung cấp nitơ hóa họp cho cây dưới dạng ion nitrat ( N O 3 )
và ion amoni NH4
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPƠ4 và KNO3.
(Trích Đ ề thi TSĐ H - A - 2009)
= > Chọn B. ,
Bài 59 Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có ti khối so với He bằng 1,8. Đun
nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được
hôn hợp khí Y có tỉ khôi so với He băng 2. Hiệu suât của phản ứng tông
hợp NH3 là
A. 25%. B. 50%. c. 36%. D. 40%.
(Cãu 22 -M 2 5 3 -Đ H A -2010)
Giải
Dạng bài: Tính hiệu suất của phản ứng.
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng - Sơ đồ đường chéo.
_ 28a + 2b
M x = 4x1,8 = 7 ,2 ^ b =
(a + b)
3H2 + N2 ^ : 2NH3
4a a 0
3x X 2x
(4a - 3x) (a -x ) 2x
Bảo toàn khôi lượng: mx = my - (28a + 2b)
_ ^ _ 28a + 2b 36a '
=> My = -----—----- -= = 4 x 2 = 8 X = 0,25a
(a + b - 2x) (5a - 2x)
Phản ứng tổng hợp xảy ra với lượng chất thiếu là N2
=> H = ^ ^ ^ 1 0 0 % =25%
a
=> Chon A .C họn A.
Bài 60 Khi so sánh NH3 với NH4\ phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4'", nitơ đều có số oxi hóa - 3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4^ có tính axit.
C. Trong NH3 và NH4"^, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
D. Phân tử NH3 và ion NH4^ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
(Câu 16 -M 4 8 2 -Đ H A -2 0 1 1 )
247