Page 251 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 251
2 P + 5 0 2 - » 2 P A II P A + 3 H 2 O -> 2H3PO4
(2) Muôi photphat
• Chi có photphat của kim loại kiềm, amoni photphat, dihidrophotphat tan được, còn lại
đều không tan. Các photphat tan bị thủy phân tạo môi tmờng kiềm.
• Nhận biết muối photphat: Thử với dung dịch AgNƠ3 tạo thành Ag3pƠ4ị màu
vàng đậm (Ag3P04 tan trong axit mạnh). ‘ '
NaaP04 + 3AgNƠ3^ Ag3P04Ì + SNaNOs
(3) Axit photphorơ H3PO3
• Điaxit yểu (axit hai chức), CTCT:
H- -0 - ^ - o H— o-
H- H—
• Có tính khử rnạnh: H3PO3 + CI2 + H2O -4 H3PO4 + 2HC1
Tạo 2 loại muối: Muối axit (NaH2P03-) vả muối trung hoả (Na2HP03...).
Bài 62| Cho lOOml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M,
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các
chất là;
A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4
c. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4
(Trích Đề thi TSĐH - B - 2009)
Giải
nKoii = c, 1.1,5 = 0,15 (mol)
n „.Dr, = 0,2.0,5 = 0,1 (mol)
H3PO4
n KOH 0,15 [KH2PO4
Do == 1 ,5 => tạo 2 muối
^H3P04 0,1 [K2HPO4
=> Chọn DChọn u.
Bài 63| Cho sơ đồ chuyển hoá:
p n , _JJ<£ÍL >X- + H3PO4 ->Y- + KOH
Các chất X, Y, z lần lượt là:
A. K3PO,, KHPO„ KH2PO,. B. KH2PO,, K2HPO,, K3PO,.
c. K3P0], KH2P0’, K2HP0V D. KH2P0’ , K3P0^, K2HP0’.
(Cau h-M 174-Đ H B -20I0)
Giải
/
+ KOH , ÍK ,PO ,ì +H3P04 . rKH2P0 4^ + KOH , K2HPO4
P2O5
1 X J l Y J V
Chọn c.
Bài 64| Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M,
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KOH. r
250