Page 256 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 256

•  Công nghiệp:  Thu khí  COg  từ sự nung vôi, đốt than, lên men rượu.
       • Phòng thí nghiêm:       2HC1 + CaCOa -> CaCl2 + CO2 + H2O
      Điều  chế  silic:
      •    Phòng thí nghiệm:     SÌO2 + 2Mg —     > Si + 2MgO

           Công nghiệp:
      •    t^ong nghiệp:         SÌO2 + 2C — ——> Si + 2CO
    (c) Axit cacbonic (H2CO3) và muối cacbonat
    *  Axit cacbonic: là axit yểu (H2CO3 < H2SO3) và kém bền, chỉ tồn tại trong dung
    dịch loãng. Là một axit 2 chức (điện li 2 nấc):
           H— o.              H2CO3       HC03-+H+       Ki = 4,5.10-^
                 >     :0

           H— o               HCOg-       C032- + H^     K2 = 4,8.10-^^

       Tính chất của muối cacbonat
      •  Tính tan
       -  Tan được: gồm hiđrocacbonat (lưu ý : NaHCƠ3 tan ít hon Na2C03),
    cacbonat của kim loại kiềm (trừ LÌ2CO3), (NH4)2C03
       -  Còn lại đều không tan
      •  Phản ứng nhiệt phân
       -  Hiđrocabonat dề bị nhiệt phản (ngay khi đun sôi dung dịch)

           2NaHCO,          NaXO, + H,0 + CO,t
           Ca(HC03)2         CaCOg + COịt + H2O
       -  Cacbonat: Trừ cacbonat của kim loại kiềm còn lại đều bị nhiệt phân
           CaCO, 3         > CaO + c o .T
                            ^Cacbonat
        Vói dung dịch a x it:               ì_ _ l^ É L ^ C 0 2 t+ H 2 0  + ...
                                           11
                            ^Hidrocacbonat)               ^      ^
           BaCOg + 2HC1  ^  BaCla + COat + H2O
           NaHCOg + HCl ^  NaCl + coãt + H2O

       • Vói dung dịch kiềm :  Hidrocacbonat — t ,   Cacbonat + H2O
           Ca(HCố3)2 + NaOH       CaCOa + NaHCOa + H2O
           Ca(HC03)2 + 2NaOH -> CaCỏ3 + NaaCOă  + 2H2O
    3.  HỢp chất cùa silic
    (a) Silic đioxit (SÌO2): o = Si = o
    ♦  Tính  chất  vật  lý:  Chất rắn  không  màu,  tinh thể  nguyên  từ,  không  tan  trong
    nước, có nhiều ừong thạch anh, cát trắng.
    *  Tính chất hoá học  oxit axit
       • Tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm
    nóng chảy;     SÌO2 +2NaOH-        ->Na2Si03 + H2O

                   SiOg + Na2C03        ->Na,SiOo + CO,


                                                                          255
   251   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261