Page 257 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 257

• Không tác dụng với axit trừ HF;  SiOg + 4HF -   -^SìF4 + 2H2O
     (b) Axit silic (H2SÌO3) và  muối silìcat
                                  H— Q
                                        \
                                          si=o
                                        /
     *  Axit silicic H2SIO3:     H—  o
        • Axit silicic không bền, không lan trong nước tạo thành  kết tủa dạng keo, khi
                                    r
     đun nóng dễ mất nước.  H2SÌO3    -^H20 + SÌ02
     Khi sấy khô, axit silicic mất một phần nước tạo thành vật liệu rất xốp là silicagen
     được dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
        • Axit silicic là một axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic.
            NaaSiOg + CO2 + H,0 ^  Nấ^COs + H2SÌO3
     *  Muối silicat
        • Chỉ có các silicat của kim loại kiềm tan được trong nước, dung dịch đậc cùa
     Na2Si03 và K2SÌO3 được gọi là thuv tinh lỏng.
        • Silicat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo môi trường kiềm :
            Na2SiƠ3 + 2H2O ^  2NaOH + H2wSiƠ3

     Bài  70  Hấp  thụ  hoàn  toàn  2,688  lít  khí  CO2  (đktc)  vào  2,5  lít  dung  dịch
        Ba(OH)2  nông  độ  a  mol/1,  thu  được  15,76  gani  kêt  tủa.  Giá  trị  của  a  là
        (cho C = 1 2 ,Ỗ = Ì6 ,B a = 1 3 7 )
         A. 0,04.         B. 0,048.        c. 0,06.          D. 0,032.
                                    {Trích Đ ề thi TSĐ H  -  C  Đ  - A  - 2 0 0 7 - M  Ũ   429)
        Phmmgplíáp: Bảo toàn nguyên tố -  sử dụng công thức kinh nghiệm.
                                        Giải

                                                                = 0,08 (mol)
             ‘ CO2                               ' BaCO; 3
                     22,4                                  197
         So sánh lượng cacbon thấy n (.Q,  < n
         CO2 bị hấp thụ hoàn toàn tạo 2 muối.
         Công thức kinh nghiệm:                    -  n CO3
                   0,08 + 0,12          .     _  0,10
         nBa(OH),,  =         = 0,10 mol => a =  ^    = 0,04M
                        ^                        2,0
        => Chọn A.
     Bài  7l| Nung  13,4 gam hồn họp 2 muối cacbonat của 2  kim loại hóa trị 2, thu
        được 6,8 gam chất rắn và khí X.  Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml
        dung dịch NaOH  ỉ M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
         (choH =  l , c =   12, 0 =   l6,N a = 23)
         A.  5,8 gam.     B. 6,5 gam.       c. 4,2 gam.      D. 6,3 gam.
                                         {Trích Đ ề íhi  TSĐ H  -  B  - 2 0 0 7 - M  ã  285)
                                        Giải
        Phựơng pháp:  Dùng  phương  pháp  chuyển  bài  toán  hồn  họp  thành  1
         chât; phương pháp giới hạn tỉ lệ và phương pháp bảo toàn khối lượng.
     256
   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261   262