Page 252 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 252
c. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4.
(Câu 43-M648-CĐAB-2012)
Giải
K2HPO4
2 < 1,42 2,5 < 3 ^ 2 muôi; P Q
n
H3PO4 2.
142
=> Chọn D.
III. PHÂN BÓN HÓA HỌC
TÓ M T Ắ T LÍ T H U Y É T
(1) Phân đạm : Cung cấp nitơ cho cây trồng, được cây hấp thụ dưới dạng
N ki^vàN Õ /.
• Phân amoni: NH4CI, (NỈỈ4)2S04 (đạm 1 lá), NH4NO3 (đạm 2 lá).
• Phân urê: (NÍỈ2)2C0
Điều chế bằng phản ứng: CO2 + 2NH3 — C O ( N H 2)2 + H2O
ưrê khi gặp nước bị chuyển hoá: C0 (NĨÌ2)2 + 2H2O -> (NH4)2CƠ3
• Phân nitrat: NaNƠ3, KNO3, Ca(NƠ3)2 ...
(2) Phân lân: Photpho rất càn cho cây trong thời kì ra quả và hạt. Phân lân
đuợc cây hấp thụ dưới dạng ion P04^'.
• Supe photphat đơn là hỗn hợp cùa Ca(H2PƠ4)2 và thạch cao CaS04
.2H2O được điều chế bàng 1 giai đoạn theo phương trình phản ứng:
Ca3(P04)2 +2H2SO4 Ca(IỈ2P04)2 + 2CaS04
• Supe photphat kép chỉ chứa Ca(H2P04)2 được điều chể bằng 2 giai đoạn:
Ca3(P04)2 + 3H2SO4 - i 3CaS04 + 2H3PO4
Lọc loại bỏ CaS04, thu lấy H3PO4 rồi cho tác dụng với Ca3(P04)2
Ca3(P04)2 + 4H3PO4 ^ 3Ca(H2P04)2
• Phân prêxỉpitat: CaHPƠ4
(3) Phân kali: K C l, K2SO4, K2CO3 (pôtat).
Phân kali được cây hấp thụ dưới dạng ion K^,
4) Phân phức họp: Có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng.
• Amôphot: NH4H2PO4 và (NH4)2HPố4
• NPK: Thu được khi nung nóng chảy hỗn họp các muối: (NH4)2HP04,
NH4NO3 và KCl (hay K2SQ4)._______________________________________
Bài 65 Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNOs B. KCl c. NH4NO3 ^ D. K2CO3
(Trích Đe thi TSDH - B - 2009)
=> Chọn c .
251