Page 255 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 255

Khi  nung  nóng  p/ư  với  nhiều
                      chất oxi hóa :                   Si p/ư mạnh với kiềm ;
             Với họp
                                                       S i +  2N a 0 H  +  H 20
              chất     4 H N O 3 + C —
                                                           —> Na2Si03 + 2H2
                            CO2 + 4NO2 + 2H2O
     2. HỢp chất của cacbon

     (a)  Cacbon oxit CO: c có soxh  +2 . CTCT là  * c  ^ = 0 *
         Khí không màu, không mùi, không vị, rẩt ít tan trong nước, rất độc.
     *  Tính chất hóa hoc
         Tính chât hóa học
        • CO là axit trung tính
        • Tính khử:

          Cháy trong không khí:  2CO + O2 —  > 2 C 0 2 -  A H  =  - 1 3 5 K c a l
         ■ Khử các oxit kim loại từ Mn đến Au :
                      +C 0                       +C 0
             Fe2Ơ3                                   •>Fe
        -  Phản ứng kểt hợp:  CI2 + c o ---: than hoạt tính  ^ CQQ^  (photgen)
        -  Phản ứng ĩửiận biết khí co
             CO + PdCla + H2O -> CO2 t  + Pd ị  + 2HC1  (Pd : màu xám nhạt)

             CuO  +  CO  —^        Cu  +  CO2
             màu đen             màu đỏ
         Điều chế
        •  Công nghiệp
                                                  1050°c
         ■ Cho hoi nước qua than nóng đỏ;  c  + H2O ^   ±CO + H,

        Thu được khí than ướt gồm:  (44%CO,  cònlại;H 2,  CO2,  Ng...)
        -  Cho không khí qua than nóng đỏ:
             C + O2       ->C02       ị Thu được khí lò gas (khí than khô)

             c  + c o .   -> 2 C O    [gồm : 25%CO, N2, CO2...
         • Phòng thí nghiệm:  HCOOH           ^  > c o  + H2O

      (b) Cacbon đioxit CO2:  0 = c = 0. c lai hóa sp^ và có soxh  +4.
         Không màu, hóa lỏng khi nén  ở 60atm,  làm  lạnh đột ngột ở  - 76° c   hóa rắn
      (nước đá kliô), tan không lứiiều trong nước.
      *  Tính chất hóa học
         » Tỉnh oxi hoá:  CO2 được dùng để chữa cháy, tuy nhiên những kim loại  mạnh
      có thể cháy trong khí CO2. Vd:  CO2+ 2Mg —  > 2MgO + c .
         • Oxit axit:  CO2 + H2O ^  H2CO3, với oxit bazơ, bazo tạo muối.
      •  Điều chế
        Điều chế cacbon;

      254
   250   251   252   253   254   255   256   257   258   259   260