Page 258 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 258
M C O a—^ M O + COa
Bằng định luật bảo toàn khối lượng suy ra:
13,4-6,8 = 6,6 (g)
mco, = 13,4 - 6,8 = 6,6 (g)
‘co. ^ = 0 ,1 5 ( m o l)
44
Ta có: ttNaOH = 1.0,075 = 0,075 (mol)
i^NaỌH ^ ^ ỉ < 1 => tạo NaHCƠ3 và CO2 còn dư
’^C02 0,15 2
CO2 + NaOH ^ NaHCOa
'^NaHCOa ~ ^^NaOH ~ 0,075 (mol)
^ ™ N a H C 0 g “ 84.0,075 = 6,3 (g)
=> Chon D.
Bài 72| Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu
được có các chất:
A. K3PO 4, K 2HPO 4 B. K2HPO 4, KH 2PO 4
c. K3PO 4, KÒH D. H 3PO 4, KH 2PO 4
{Trích Đề thi TSĐH - B - 2008 - Mã 195)
Giải
Phương pháp: Giới hạn tỉ lệ mol.
Số mol H3PO4 = 2. Hp o =0,2 mol
J _ ^KOH 0,35
-1 ,7 5
n 0,20
H3PO4
1 < T < 2 ^ tạo 2 muối KH2PO4 và K2HPO4.
Chọn B.
Bài 73. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch
hồn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá
trị của m là
Ã. 19,70. B. 17,73. c. 9,85. D. 11,82.
{Trích Đề thi T S Đ H -A - 2008 - Mã 263)
Giải
Phương pháp: Giới hạn tỉ lệ - phương trình ion thu gọn.
4 48 _
n co. ’ - 0,2 (mol)
22,4
^ O H “ ~ 2n Ba(OH>2 ~ 0,25 (mol)
n^^2* ~*^Ba(OH)2 ~0,2.0,5 = 0,1 (mol)
n. 0,25
Do 1 < OH~ < 2 => tạo 2 loại muối ( CO3 và HCO3)
n co. 0,2
257