Page 263 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 263

(a)  NH,N0 3 ^ ^ N   2 0 T+  2H2O

          (b)  H2SO4 + N   a   C    l  >   HCl T + NaHSO^
          (c)  CI2 + NaHCOg ^  NaCl + CO2 T +  HCIO
          (g)  2KHSO4 + 2NaHC03 ^  K2SO4 + Na2SƠ4 + 2CO2 t  +  2H2O
          (i)  H2SO4 + NaaSOg  ^  Na2SO., + SO2  t  +  H2O
          => Chọn c.
       Bài 83| Trong có thí nghiệm sau :
          (1) Cho SÌO2 tác dụng với axit HF.
          (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
          (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
          (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
          (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
          (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
          (7) Cho dung dịch NH4CI tác dụng với dung dịch NaNƠ2 đun nóng.
          Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
          A. 4              B.  7            c. 6             D.  5 .
                                                      (Cãu 4 0-M 794-Đ H A -2011)
                                          Giải
          Dạng bài: Tính chất hóa học các chất vô cơ.
          PTHH:      (1)  SÌO2 + 4H F-4!-^S ìF4 + 2H2O

                     (2)  2H2S + SO2        3S + 2H2O
                     (3)  3CUO + 2NH3-     ->3Cu + N2 + 3H2O

                     (4)  2HC1 + CaOCl2 — I^ C a C l2 +C l2 + H20
                     (5)  Si + 2NaOH + H20 —    -^NagSiOg + 2Hg
                     (6)  O3 + 2Ag —> Ag.,0 + 0.,
                     (7)  NH4CI + NaN02       ->-N,+NaCl + 2H ,0
          Vậy:  6 phản ứng: (2), (3), (4), (5), (6) và (7) lạo đơn chất.
          =>  Chọn  C .
       Bài  84| Cho các thí nghiệm sau:
          (a) Đôt khí H2S trong O2 dư
          (b) Nhiệt phân KCIO3 (xúc tác Mn02)
          (c) Dần khí p2 vào nước nóng
          (d) Đốt p trong O2 dư
          (e) Khí NH3 cháy trong O2
          (g) Dần khí CO2 vào dung dịch Na2Si03
          Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
          A.  5             B.  4            c. 2             D. 3
                                                      (Cãu  I2 -M 3 5 9 -D ÌIỈÌ-2 0 Ỉ2 )

       262
   258   259   260   261   262   263   264   265   266   267   268