Page 268 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 268

Phương pháp: Tăng giảm khối lượng -  Trung bình.
           NaX + AgNOg  -> NaNOg  + AgX

        "  (23 + X)---------------------------(108+X )
         ,31,84                        57,34
       Áp dụng phưomg pháp tăng giảm khối lượng:

       Khi có  1  mol  NaX  chuyển thành 1  mol  AgX  thì khối lượng tăng;
           AM = 1 08 -2 3 = 85 g/mol
                 57,34-31,84
                               = 0,3mol  =í>  X = -^ ị4 ^ -2 3  = 83,13
                   1 08-23        '              0,3
         Br (80) và I (127). Vậy 2 muối: NaBr và Nal
         Chọn B.
    Bài  2 1 1   Hỗn hợp A gồm KCIO3, Ca(C102)2, Ca(C103)2, CaCl2 và KCl nặn;
      83,68  gam.  Nhiệt phân  hoàn toàn A  ta thu  được  chất rắn B  gồm  CaCb,
      KCl  và  17,472  lít  khí  (đktc).  Cho  chất  rắn  B  tác  dụng  với  360ml  dun^
      dịch  K2CO3  0,5M  (vừa  đủ)  thu  được  kết  tủa  c   và dung  dịch D.  Lượng
      KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3  lần lượng KCl có trong A. % khối
      lượng KCIO3 có trong A là
       A. 47,83%.        B. 56,72%.       c. 54,67%.        D. 58,55%.
                                       Giải
       Phưongpháp:  Bảo toàn khối lượng.

                             KC103       -41-).   KCl  +  ^Ơ 2   (1)
                                                         2  ^
                             Ca(C103)2 -------y  CaCl2  +  3O2   (2)
             83,68  gam  A   Ca(C102)2           CaCl2  +  2O2   (3)
                               CaCl2              CaCl2
                               K C lJ,

                                                   h-^ B
           n.IQ  = 0,78  mol.
       Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
           mA = me +  mQ  ->  me = 83,68 -  32x0,78 = 58,72 gam.

       Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K2CO3
              CaCl2  +  K2CO3  ------►  CaCOgị  +  2KC1 (4)
           B   0,18  <— 0,18              ->         0,36 mol hỗn hợp D
              KCl                                 KCl
                   (B)                                 (B)
           m       — mg            — 58,72  0,18X111 — 38,74 gam
             KCl  (B)
                                                                          267
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273