Page 273 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 273
^03 _ 3 8 ,4 -3 2 6,4 _ 2
n. 4 8 -3 8 ,4 9,6 3
3.2+ 2.3
Quy đổi A thành 1 chất: 0z mà: z = = 2,4
A là một chất có CTPT là: O2 4
Hị và O2 khi bị oxi hóa đều nhường 2 electron, do đó không cần quan
tâm tỉ lệ mol ta quy đổi B thành 5 mol H2 hoặc 5 mol c o .
2,4H, + o -+2,4H„0
2,4
PTHH: 5 nA = 2,083 mol
5 mol = 2,083 mol
2,4
=> Chọn D.
Lu-uý về phương pháp: Bài toán có nhiều cách giải.
- Trường họp không quy đổi B:
XétB: ‘co _ 7 ,2 -2 _ 5,4 _ 1
28-7,2 21,6 4
=> 5 mol B: 4 mol H2 và 1 mol c o
Khi dùng hh A đốt cháy hh B thì sản phẩm tạo thành là H2O và CO2
f 2 ,4 H2 + 02,4 •2,4H20 2,4C02
4.1
4mol mol mol
2,4
=> Số mol A = = 2,083mol
2,4 2,4
- Không dùng phưomg pháp quy đổi;
Cách I: O3 có tính oxi hóa mạnh horn O2 nên phản ứng theo thứ tự ưu
tiên O3 phản ứng hết, sau đó O2 phản ứng.
Cách 2: Tính số mol nguyên từ oxi từ hỗn họp O2 và O3 và dùng sổ mol
nguyên từ oxi để xét phản ứng cháy.
Bài 22l| Nguyên tố R là một phi kim. A là hợp chất khí với hiđro của R; còn
B là oxit cao nhất của nguyên tố này. Cho biết tỷ khối của A so với B (ở
thể hơi) là 0,425. Các họp chất A và B là
A. CH4 vàC 02 B.N H 3vàN 205 C. H2S và SO3 D. H C lvàH C 104
Giải
Gọi công thức họp chất khí với H là HxR(l < X < 4)
THI: X chẵn Công thức oxit cao nhất là: RO 8-x
~ Y
Ta có: Ma= 0,425Mb hay (R + x) = 0,425(R + 8(8 - x)
272