Page 276 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 276

Giải
          Mhh cOo.soo  = 2 8 , 6 6 x 2  = 57,32.
                         3,36
          n                   = 0,15(mol)
           hh  CO2  và SO2
                        22,4
          n      = 0,1 X 5 = 0,5(mol)
           KMnOj
        Xét hỗn họp A. Sơ đồ đưÒTig chéo:
               _ 57,32-44 _  13,32           [ns02
                                    = 2 : 1 =>^
          nco'  ~ 64-57,32 ~  6,68           Ị0(30  = 0,05  mol

            2 K M n Ũ 4   + 5SƠ 2  + 2H 2O   ^ 2 M n S Ơ 4   + K2SO4 + 2 H 2 S 0 4 ( 1 )
          {  0,04    -— 0,1    --------------------------— ——— -> 0,04

           r 2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O                           (2)
           10,08 <^-0,04
                                          0,08
       Ta có: nicoH=0,08 (mol)=> v„0„ = - ^  = 0,4(lít).
                                          0,2
          Chọn B.
    Bài 226| Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước tạo thành dung dịch A, để trung
       hòa  dung  dịch  A  cần  dùng  vừa  đủ  800ml  dung  dịch  KOH  0,1M.  Công
       thức phân tử của oleum là
       A. H2SO4.H2O      B.  H2SO4.2H2O  c. H2SO4.3H2O  D. H2SO4.4H2O
                                       Giải
           H2S,,4n)0 (4.3„, + 2(1 + n)KOH -> (1 + n)K2S0 4+ (2 + nlH^O
                                                  0,08    0 , 0 4 ,    , ,
        ^KOH = 0,8 X 0,1 = 0,08(mol)     n  oieum  =    =   T ^ ( m o l )
                                                  2  +   2n    1  +   n
                 3,38
        M              = 84,5(l + n)  =>98 + 80n = 84,5 + 84,5n
          oleum  0,04
                 1 + n
        <=> 4,5n = 13,5 <=> n = 3   CT oleum: H2SO4.3SO3
          Chọn c

    Bài  227  Hoà tan  một  oxit kim  loại  A  có  hoá trị  2  bằng  một  lưọng  vừa đủ
       dung  dịch  H2SO4  10%  ta  thu  được  dung  dịch  muối  có  nồng  độ  11,8%.
       Kim loại A là
       A. Zn             B. Fe            c. Mg             D. Sn
                                       Giải
          AO + H2S04->AS04+ H2O
           y........y............ y



                                                                          275
   271   272   273   274   275   276   277   278   279   280   281