Page 272 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 272
Miso^.Oí) = 24.2 = 48; Msau = 22,4.2 = 44,8; M q = 32
Áp dụng sơ đồ đường chéo:
no 4 8 -4 4 ,8 3,2 4 4
=> Chọn A.
Bài 219 Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: HgO, KCIO3, KMnƠ4,
KNO 3 . Khi nhiệt phân 10 gam mỗi chất trên thì chất mà khi nhiệt phân
thu được thể tích khí oxi lớn nhất là
A. KNO3 B. KMnO^ c. HgO D. KCIO3
Giải
( 1 ) 2K M n 04 — K 2M n 04 + M n Ơ 2 + O 2
(2) 2KCIO3— 2 K C 1 + 3O 2
( 3 ) 2K N O 3 2K N O 2 + O 2
(4) 2HgO —^ 2Hg + O2
Xét khối lượng mỗi chất là 10 (g), thì:
-2
10 6,329x10 ,-2
^KMn04 “ .J^gg “ 0,329 X 10 => - = 3,1645x10
10 3x8,163x10" .-2
n„ = 8,163 X10”^ Hq = = 12,2445x10
122,5
1-2
10
n = 9,9x10' ^ 9.9x10 ...^4 95x10'^
KNO3 0-2 o ’
10 4,48x10 >-2 ,-2
= -----= 4,48x10"" =>no„ — = 2 , 2 4 x 1 0
” 223
=> Thể tích khí O2 thu được lớn nhất khi dùng KCIO3
=> Chọn D.
Bài 220 Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon, tỉ khối của hỗn hợp A so với hiđro
lA 1 Q o T-TA*a LrỊ-*í D rrA»^ V»í/4t*í-v xrò r \v íf •fỉ H ^ A l R cr»
là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm hiđro và cacbon (II) oxit, tỉ khôi của B so với
hiđro là 3,6. số mol khí A cần dùng để đốt cháy 5 mol khí B ở cùng điêu
kiện là
Ã. 3,083 B. 2, 583 c. 3,583 ủ. 2,083
Giải
Phuưngpháp: Quy đổi hỗn họp 2 chất thành 1 chất.
M íhhO gO a) = 19,2 X 2 = 3 8 ,4 ;M ( h h H 2 và CO) = 3,6x 2 = 7,2
Xét A. Sơ đồ đường chéo:
271