Page 269 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 269
’^KC1 (D) “ ’^KC1 (B) *^KC1 (pt4) ~ 74 + 0,36 X 74,5 — 65,56 gam
m = -r:rni = — X 6 5 , 5 6 = 8 , 9 4 g a m
22
KCI (A) KCI (D) 2 2
nii = m - tn = 3 8 , 7 4 - 8 , 9 4 = 2 9 , 8 g a m .
*KC1 pt (1) ~ *"K C 1 (B) KCl (A)
Theo phản ứng (1):
2 9 , 8
J^K C 10, = X 1 2 2 , 5 = 4 9 g a m .
7 4 , 5
49x100%
%mi = 5 8 , 5 5 % .
^KClOa (A)
8 3 , 6 8
Chon D.
Bài 212 (a) Cho rất từ từ dung dịch A chứa a mol HCl vào dung dịch B chứa
b mol Na2CƠ3 (a < 2b) thu được dung dịch c và V lít khí (đktc). (b) Nếu
cho dung dịch B vào dung dịch A ta thu được dung dịch D và Vi lít khí.
Các phản ứng xãy ra hoàn toàn; thể tích khí lấy ở đktc. Giá trị của V và
V 1 theo a, b là
A. 22,4(a - b) và 11,2a B. 22,4a và 11,2(a - b)
, c. 11,2(a - b) và 11,2a D. 22,4a và 22,4(a - b)
Giải
jH C l + Na2C03 ^N aH CO g + NaCl (1)
a)
[NaHCOg + HCl NaCl + CO2 + H2O (2)
Vì sau phản ứng thu được khí nên phản ứng (2) đã xảy ra. Suy ra Na2C03
đã phản ứng hết ở (1)
Số mol HCl còn lại sau phản ứng(l) là: (a - b) mol
= b(mol) > njjci (dư) = ( a - b) (mol)
NaHCOs
n CO2 ~ '^H Cl = (a ~ b) V = 22,4(a-b) lít
b) Na õco, + 2HC1 -► 2NaCl + H ,0 + c o .
Giả sừ Na2CƠ3 phản ứng hết thì số mol HCl cần dùng là 2b mol. Mà theo
đề bài thì a < 2b vậy HCl phản ứng hết, Na2CƠ3 còn dư.
= 0,5a(mol) Vi = 11,2a lít
^C02
Chọn A.
Bải 213| Cho lượng dư dung dịch HCl đặc tác dụng với 34,8 gam MnŨ2 có
đun nóng siiứi ra khí A. Chia A làm hai phần. Phần một tác dụng hết với
lương dư Mg thu được 14,25 gam muối. Phần hai tác dụng với 500ml
dung dịch NaOH 1,2 M tạo dung dịch D. Giả thiêt các phản ứng đêu xảy
ra hoàn toàn, thì nồng độ mol của NaOH trong dung dịch D là;
A .0,2M bTo,4M C. 0,7M D. 0,8M
268