Page 271 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 271
(4) CaOCl2+ 2HCl,đăc) CaCl2+C l2 + H20
( 1 ) =3m ol; (2) «nc,^ = 2,5m ol; (3) = 1 m ol:
(4)
=> Chọn B.
Bài 2 16 Dung dịch X chứa hồn hợp gồm Na2C03 1,5M và KHCO3 IM. Nhỏ
từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl IM vào lOOml dung
dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
Ả. 4,48. B. 1,12. c. 2,24. D. 3,36.
Giải
Phuưng pháp: Quy tắc ưu tiên phản ứng và phản ứng từng nấc;
CO3" phản ứng trước, HCO3 phản ứng sau.
|C ( COs^+H^- HCOa' (1) fH< HCOs + H ^- CO2+H2O (2)
1 0. 15 0,15 0,15 1 0 ,( ,05 0,05 0,05
= 0,1.1,5 = 0,15mol In = 0,15 + 0,10 = 0,25mol
Hco;
n,j+ = 0,2.1 = 0,2mol
H
Vc02 = 0,05.22,4= 1,12 lít
Chọn B.
Bài 217| Nguyên từ của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
ns^np''. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12%
khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%. B. 40,00%. c. 60,00%. D. 50,00%.
Giải
X có 6 electron lớp ngoài cùng
=> Họp chất với hiđro: H2X; oxit cao nhất là; XO3.
%X/ X 94,12 x _ 94,12 94,12
’^H2X^ X + 2 100 2 “ 100-94,12 5,88 = 16=>x = 32
%x x ----------— — — 40%
32
32
XO3 X + 16.3 32 + 48 80
Chọn B.
Bài 218| Hỗn hợp A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi đổi với H2 bằng 24. số lít
O2 cần thêm vào 20 lít hỗn họp A để thu được hồn hợp B có ti khối hơi
so với H2 bàng 22,4 là (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suât)
A. 5ìít B. 10 lít c. 15 lít D. 20 lít
Giải
270