Page 275 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 275
Dùng công thức kinh nghiêm: n 2- = n. - n
SO3 O ỉr SOo
=>n_ 2_ = 0,08 - 0,06 = 0,02 mol
0O3
Bảo toàn nguyên tố S: n = - n^^2- = 0,06 - 0,02 = 0,04 mol
Tỉnh theo các PTHH tạo muối song song nhau:
f2KOH + S02^ K2SO3 + H2O (1) ị KOH + SO2 KHS03(2)
La ọ,5a 0,5a \ b b b
Gọi a, b là sổ mol KOH tham gia pứ (1), (2)
Ta có: a + b = 0,08 (I) và 0,5a + b = 0,06 (II).
Giải (I) và (II) => a = 0,04; b = 0,04
m = 0,5x0,04x158 = 3,16 (g)
K2SO3
^ k h s o 3 = 0,04 X 120 = 4,8 ( g )
^dd = ™dd KOH + '^S02 =16 + 0,06x64 = 19,84(g)
C%(K2S03) = ^ ^ ^ ^ ^ ^ -ị^ = 15,92%;
19.84
CroíKHSOg) =
19.84
Chon A.
Bài 224 Oxit của một nguyên tố R có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%.
Nguyên tố R và công thức phân từ của oxit là
A. c, CO2 b7c, có c. s, SO3 D. s, SO2
Giải
TH I: R có hóa trị chẵn thì CTPT là: RO „: ^ = 1 R = 8n
R
n 2 4 6
R 16 32 48
Ket luận / Chọn /
8n
TH2: R có hóa trị ẻ thì CTPT là; R20n = 1 R = 8n
n 1 3 5 1
R 8 24 40 56 8
Kết luận / / / / /
Không có nghiệm thích hợp với )ảng tuần hoàn.
Vậy R là lưu huỳnh và CTPT là SO2
=> Chọn D.
Bài 225 Trộn lẫn 2 khí SO2 với CO2 tạo thành hỗn hợp khí A có tỷ khối hoi
so với H2 bằng 28,66. Sục 3,36 lít khí A (đktc) vào lOml dung dịch
KMnOd 4M thu được dung dịch B. Thể tích dung dịch KOH 0,2M để
trung hoà vừa đủ dung dịch B là
A. 0,2 lít B. 0,4 lít c. 0,8 lít D. 1,6 lít
274