Page 279 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 279
gồm MgCh, MgO, AICI3 và AI2O3. Thành phần trăm thể tích của oxi
trong X và khối lượng của AI trong Y là
A. 52% và 3,78g ' B. 26% và l,89g
c 78% và 5,67g D. 39% và 2,84g
Giải
Plíuvngpháp: Bảo toàn khối lượng - Bảo toàn mol electron.
Phản ứng: 2Mg + O2 ->• 2MgO (1) 11 Mg + CI2 MgCla (2)
2Á1 + 3O2 2AI2O3 (3) II 2A1 + 3CI2 ^ 2AICI3 (4)
Số mol khí X = 0,5 mol,
khối lượng hỗn hợp khí X: 42,34 - 16,98 = 25,36g
Đặt X là và y là ngị^
=> Hệ phương trình: (x + y) = 0,5 (I) và 32x + 71y = 25,56 (II)
Từ (I) và (II) => X = 0,26 và y = 0,24 => %Vq3 = X 100% = 52%
Quá trình khừ:
O2 + 4e - > 20"- (5) CL + 2e ^ 2Cr (6)
0,26......1,04 0,24—-0,48
Quá trình oxi hóa: Đặt a là số mol của AI và b là số mol của Mg.
A \-> Ả f^ + 3 e (7) M g ^ M g ^ ‘^-t2e (7)
a...................3a b..........................2b
Bảo toàn số electron cho và nhận: 3a + 2b = 1,52 (III)
Khối lượng hỗn họp: 27a + 24b = 16,98 (IV)
Giải (III) và (IV) => a = 0,14 và b = 0,55 => mAi = 0,14.27 = 3,78g .
=> Chọn A.
Bài 232 Cho 0,4 mol NH4CI vào dung dịch có 0,6 mol NaNOi rồi đun nóng
cho đên khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít chât khí ở
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít c. 4,48 lít D. 6,72 lít
Giải
NH4CI + NaNƠ2 ------> NH4NO2 + NaCl (1)
0,4 ------> 0,4
NH4NO2 —> N2 + 2H2O (2)
0,4 ■ 0,4
Số mol NH4CI = 0,4 < 0,6 = sổ mol NaN02 => NaNƠ2 dư
=> Số mol NH4NO0 = Số mol NH4CI = 0,4 mol
278