Page 281 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 281

N a N O a -  >  Na^ +  NO: II  H0SO4           +  SO^"
              3Cu + 8H^ + 2NO;        -)>  3Cu=*^ + 2NO + 4H2O
         {   0,3                      - >           0,2


          Vậy tạo ra 0,2 mol NO
          => Chọn c.

       Bải 236| Số  mol  HNO3  điều chế được từ  100  mol NH  theo  quá trình công
         nghiệp với hiệú suất 80% là
          A. 6,67 mol       B. 80 mol        c.  100 mol      D.  120 mol
                                         Giải
         Phản ứng:  (1) 4NH3+5O2          4NO + 6H2O
                                     Pt
                     (2) 4NO + 2O2  ------)•  4NƠ2
                     (3) 4NO2+2 H2O+O2____).  HNO3
          Bảo toàn nguyên tố N:  njjj,jQ  =  njjjj  .80% = 100.80% = 80 mol

          =>  Chọn B
       Bài  237|  Cho  a  mol  NO^  hấp  thụ  hoàn  toàn  vào  dung  dịch  có  chứa  a mol
         NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH là
          A. < 7            B. > 7           c. = 7           D. =  14
                                         Giải
              2NaOH + 2NO2  ------>■  NaNOa + NaNOa + H2O
           {  a mol    a mol        a mol        a mol

          NaOH và NO2  phản ứng hết, phản ứng tạo ra 1  muối trung hoà NaNƠ3
          và 1  muối của axit yếu và bazơ mạnh NaNƠ2 .
          NaNƠ2  trong nước phân ly theo phản ứng:
              NaN02      Na" +  NO;
                                   ' 2   >
              NO;  + H2O  ?=  HNO2 +  OH-

          Dung dịch có  OH"  =>  p H  > 7
          => Chọn B.
       Bài  238  Cho  1,08  gam  AI  tan hết  trong  dung  dịch  HNO3  loãng  thu  được
          0,336 lít khí A (đktc). Công thức phân tử của A là
          A. N2O            B. NO2           c. NO             D. N2
                                          Giải

              Uai = ^ ^  = 0,04(mol);              = 0,015(mol)

          Phương pháp: Bảo toàn mol electron -  Kinh nghiệm.


       280
   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286