Page 286 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 286

c    +  CO2—>  2CO  K,= 0,002
       Ban đầu   0,2     1        0
       Cân bằng          1  -  X   2x
                              f  o..
                                 2x
                 1 - x       _  V 22,4      4x"
          [CO2] =        Kc                         = 0,002 => X = 0,1
                 22,4           1 - x    22,4(1-x )
                                22,4

        > [CO]                 =8,9.10'"M = 0,0089M.
                 22,4    22,4
         Chọn A.
   Bài 248 Cho 20 gam hỗn họp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II và III
      vào  dung  dịch HCl dư thu được  0,06 mol  khí thoát ra.  Khôi lưọng muôi
      thu được trong dung dịch là
       A. 20,66 gam      B. 22,13 gam     c. 24,26 gam     D. 24,38 gam
                                      Giải
       Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
             ^ MCO3 + 2 HCl  ^  MCI2 + H2O + CO2T
               N2(C03)3 + 6 HCl    2NCI2 + 3H2O + 3 CO2T
       lay.
      Hay:     CO3"  + 2 HC1     2 C1-+ H2O + C02t
       Khi  có  1  mol  COg^được  thay thế bằng 2 mol  crđồ ng thời có  Imol khí
       CO2 thoát ra thì khối lượng tăng: AM = p i -  60) = 11  g/mol.
       Khi có 0,06 mol khí CO2 thoát ra thì khối lượng tăng:
       Am = 0,06.11  = 0,66 gam.
       => m rắn khan = 20 + 0,66 = 20,66 (g).
       => C họn ^
    Bài 249  Cho  115  gam hỗn hợp  3  muối  cacbonat XCO3  ,  Y2CO3  và R2CO3
      tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,04 mol khí thoát ra. Cô cạn
      dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
       A.  116,46 gam    B.  115,44 gam   c.  117,84 gam    D.  115,98 gam
                                       Giải
       Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
                    XCO3
                             HCldư
           115 (g) YgCOg-           «0,4molCO9 T


           CO3"- + 2HC1  ^   2C1- + H2O + COat
       Khi có  1  mol  C03“được thay thế bằng 2 mol  c r  đồng thời có  Imol khí
       CO2 thoát ra thì khối lượng tăng: AM = (71 -  60) =11  g/mol.

                                                                          285
   281   282   283   284   285   286   287   288   289   290   291