Page 289 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 289
A. 0,032. B. 0,048. c. 0 ,06 . D. 0,04.
Giải
Phương pháp: Dùng công thức kinh nghiệm.
. _ 15,76 _ ^ 1 _ - 2,668 _ . ,
n ị = = 0,08 mol; nc02 ■— = 0,12 mol > nị
197 ' ' 44
=í> Ba(OH)2 thiếu
Cách 1: Dùng công thức kinh nghiệm.
_ 0,12 + 0,08 „ ,
^Bacoa 2 ..nBg(ojj)^ nf.Q^ n Ba(OH)2 = :— = 0,10 mol
=>a = (0,10:2,5) = 0,04M
Cách 2: Tính theo các PTHH tạo muối nối tiếp nhau.
Số mol Ba(OH)2 = a . 2,5 (mol)’ (1)
CO2 + Ba(ÓH)2 BaÒOa + H2O (2)
BaCOa + CO2 + BaCHCOs) (3)
y y y
Ta có: (x + y) = nco2 = 0,12 mol (4)
và (x - y) = nị = 0,08 mol (5)
Từ (3) và (4) => X = 0,1 mol và y = 0,02mol n Ba(OH>2 = X = 0,1 mol
Từ (1) => a = 0,04 mol/ 1.
=í> Chọn D.
Bài 255| Một loại thủy tinh khó nóng chảy có chứa 18,43% K2O ; 10,98%
CaO và 70,59% SÌO2. Công thức của loại thủy tinh này được viêt gân
đúng dưới dạng các oxit là
A. K20.Caỏ.6Si02 B. K20.2Ca0.6Si02
c. KỈO.CaO 4SÌO2 D. K20.3Ca0.6Si02
Giải
%mjỊ o • %naca0 : %msi0 ~ 18,43 ; 10,98 : 70,59
18.43 10.98 . 70.59
n. I ■ IlCaO • I^siOo = 1 : 1 :6
94 56 80
Công thức thủy tinli KaO.CaO.eSiOa
=> Chọn A .
Bài 256 Có 1 lít dung dịch hỗn họp Na2CƠ3 0,1M và (NH4)C03 0,25M. Cho
43g hỗn hợp BaCl2 và CaCb, vào dung dịch ưên sau khi phản ứng.kêt
thúc thu được 39,7g kết tủa A. Khối lượng các chất trong 43g hỗn hợp lân
lượt là:
Ã. n ,lg v à 3 9 ,lg C.20,8gvà22,2g B. 22,2g và 20,8g D. Kết quả khác
Giải
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng:
1 mol hỗn hợp phản ứng thì giảm (71 - 60)g
288