Page 290 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 290
X mol hh phản ứng thì giảm (43 - 39,7)g => X = 3 j^ q Ị
71 - 60
Số mol 003“= 1.(0,10 + 0,25) = 0,35 > 0,3 =í> Muối cacbonat dư.
^ Hệ phương trình: (x + y) = 0,3 (1) và (208x + 11 ly) = 43 (2)
Từ (1) và (2) => X = 0,1 và y = 0,2
m B a c i , = 0>l-(137 + 71) = 20,8g
( íncaci2 = 0,2.(40 + 71) = 22,2g.
Chọn c.
Bài 257| Một loại đá vôi chứa 80% CaCOa; 10,2% AI2O3; 9,8% PeaOa- Nung
đá nhiệt độ cao thu được chất rắn có khối lượng bàng 78% lượng đá trước
khi nung. Hiệu suất phản ứng phán huỷ CaCƠB và % khối lưọug CaO
trong đá sau khi nung là:
A .Ố ,5% và28% B. 62,5% và 35,9% C.50%và28% D. Kết quả khác
Giãi
Phuưngpháp: Tăng giảm khối lượng.
Xét 1 OOg hỗn hợp theo đề ra ta có:
lOOg hỗn họp gồm 80g CaCOa; 10,2g AI2O3; 9,8g PcaOa
Ptpứ: CaCOg > CaO + CO2 t
Theo đe: m cr sau pú 78g
Ta thấy khối lượng chất rắn giảm là do CO2 thoát ra
=> m^o = độ giảm khối lượng = 22g
nco =0-5(mol) = 0.5 (mol) =>m
CaCO '3(pứ) CaC03(pu)
H X 100% = 62,5%
80
28
ncao= 0-5 (mol) . mc,0 = 28g %Mc,0 = -3^ X 100% = 35,9%
i 0
Chọn B
Bài 258| Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu
được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml
dung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. c. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Giải
13,4-6,8
n — 0,15 mol; nj,|j^Qj|' 0,075.1 =0,075 mol.
44
nrTi_ — 2 nxT„r-»t-i => Muối NaHC03 ~ 84.0,075 = 6,3 gam
*C02 “ ^‘NaOH
Chọn D
Bài 2591 Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn họp c o , CO2, và O2
dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích c o . Bật tia lửa điện để đốt cháy
289