Page 295 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 295

Rắn Z: BaS04, Fe2Ơ3
            Chọn c.

     Bài 6  Hòa tan hoàn toàn 2,43  gam hỗn  hợp  gôm Mg và Zn vào  một lượng
        vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,  sau phản ứng thu được  1,12  lít H2 (đktc)
        và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
        A. 5,83 gam.      B. 7,33 gam.     c. 4,83 gam.      D. 7,23 gam.
                                               (Cau 3 2 -M 3 8 4 -Đ H A   -2012)
                                        Giải
        Phương pháp: Bảo toàn khối lượng.
            H2SO4 + M      MSO4 + H2
            n.    n     = 0,05
                    so^-   ’
        Bảo toàn khối lượng:       =  m.
                               ‘ muối   ‘  (kim  loại)   ' “ SO4
         =^™muối  =0,05.96 +2,43 = 7,23 gam
           Chọn D.
     DẠNG 3. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI 2

        TÓM TẮT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
     •  Kim loại có tính khử trung bình và kim loại yếu (trừ Au và Pt) tác dụng
     axit loại 2 như H2SO4 đặc, HNO3 đặc không giải phóng khí H2.
     • Áp dụng các phương pháp: bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron và bảo
     toàn điện tích, phương pháp đường chéo...
     (1) HNO;
     - T ừ  các quá trình khử của  NOa"; bảo toàn nguyên tổ và bảo toàn điện tích
     ta có các  công thức  tính số  mol  ion  NO3 trong dung  dịch và số  mol  HNO3
     phản ứng:
                             + 3-nNo +       + 10.nj^^  +
              (pư) = 2n^o^ + 4.nN0 + 10nN„o + 12.nj^  + 10.nj,j„
          HNO3    ~       ^                          J-'J-“ NH4N03
     —  Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng: để tính khối lượng muối
        ^(nitrat kim loại) ~ ^(kimloại)  02'(riỉ4Qjj  + 3-^140  3-^N20  ^0.nj,f^ +   )

        “ (muôi) = “ (nitrat kim loại)  ^NH4N03
                ~ ^kimloại)  0^'(*^NO2     ■*" 3-^N2Ơ  10.nj,f^ +
                 ^kimloại) +       + O2.(n^o2 + 3.nj^0 + 8.nj^^0 + 10.nj,j^ + 9.n^^ )

     (2)  H^SO^đặc
        Sản phẩm khử có thể là SO2, s hay  HgS

              H2SO4(tácdụng)   ^ '^ S 0 2 t   ^ ' ^ s ị    ^ '^ H 2 S

     294
   290   291   292   293   294   295   296   297   298   299   300