Page 296 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 296
' " ^soĩ = ^SO^T + 3.ngị + 4.nH^s • v r
“ (muôìsunfat) “ “ ^(kimloại) + 96.(ns02 t +3.ng ị +4.njj^s) :«
Lưu ý: Khi sử dụng các công thức này, sản phẩm khử nào không có thi
số mol của sản phẩm đó bằng zero.___________________
Bài 7| Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một
phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSƠ4 và FeS04. B. MgS04.
c. MgSƠ4 và Fe2(SƠ4)3. D. MgSƠ4, FC2(S04)3 và FeS04.
{Trích Đề thi TSCĐ - B - 2007 - Mã 197)
Giủi
Do Fe dư nên lúc này Fe chi bị oxi hoá thành fV ^
Chọn A.
Bài 8 Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch FIN03 IM, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
Ã. 1,92. B. 3,20. c. 0,64. D. 3,84.
(Cãu 25 - M I 75 -Đ H A -2009)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron - bảo toàn nguyên tố.
Số mol Fe = (6,72 : 22,4) = 0,12 mol.
Số mol HNO3 = 0,4.1 = 0,4 mol.
INO3 +3e + 4H"^ NO + 2H2O
Sự khử:
[ 0,3<-0,4
Fe + 3e
Sự oxi hóa:
3x
Bảo toàn số mol electron: 0,12 mol Fe nhường 0,3 mol electron.
T’ o _0,30 '• [Fe(N03)3(xmol)
Ti sô: 2 < —^ = _ L _ z= 2,5 < 3 => Có 2 muôi i „
n 0,12 [Fe(N03)2(ymol)
Fe
ín^ =3x + 2y = 0,3
Hệ PT: X = y = 0,06 mol
n. ^Fe = x + y = 0,12
[2Fe^^ +C u- + 2Fe^^
PeíNOolo hòa tan Cu:
[o,06 0,03
m = 64.0,03 = 1,92 gam.
Chọn A.
295