Page 294 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 294
A. Cu + Pb(N03)2 (loãng) B. Cu + HCl (loăng) ^
c. Cu + H2SO4 (loãng) —» D. Cu + HCl (loãng) + 0 2 ^
(Câu 60 -M 175 -Đ H A -2009)
Giải
2Cu + O2 + 4HC1 2CUCI2 + 2H.)0
Chọn D.
Bài 4 Cho 3,68 gam hồn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lưọng
dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. c. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
(Câu 21 - M I 75 -Đ H A -2009)
Giải
Ta có: = njỊ^= 0,1 mol
Do đó: m^d H2SO4 = 98 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
ưidd sau ưiịíL 1" mdd axit ■“ ưiiíhí 3,68 98 — 0,1.2 101,48 gam
Chọn c.
Bài 5j Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y ừong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn z là
A. hỗn hợp gồm BaS04 và FeO. B. hỗn hợp gồm AI2O3 và Fc203.
c. hồn hợp gồm BaSƠ4 và Fc203. D. Fc203.
(Câu 4 -M 148 -Đ H B -2009)
Giải
Các phưong trình phản ứng xảy ra:
AI + 3 H ^-^ A P + 3/2H,
Fe + 2H^ Fe^" + H2
2-
+ SO —> BaSO^ị
+ 20H - -> Fe(OH)2Ì
+ 40H - - [Al(OH)J-
2Fe(OH).2 + I/2O2 PegOa + 2HoO
Dung dịch X: Al^^ ¥e^\ H^ s o ^
Kết tủa Y: BaSƠ4, Fc(OH)2
293