Page 297 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 297
Bài 9 Cho 3,024 gam một kim loại M tan hêt trong dung dịch HNO 3 loãng,
thu được 940,8ml khí NxOy (sản phẩm khứ duy nhất, ở đktc) có ti khối
đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO 2 và Al. c. N 2O và Al. D. N 2 O và Fe.
(Cãu 9 - M ỉ 75 -D H A -2009)
Giải
Mj^ Q = 44 =>khíN20; nj>j Q= 0,042 mol
Sự trao đổi electron:
M + ne ; 2 N 0 3 ' + 8e -> N ,0
Áp dụng định luật bảo toàn electron;
5 ^ , n = 0,042.8 M = 9.n => Vậv N4 là Al.
M
C
Chọn cliọn
Bài 10| Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lưọTig vừa
đủ 500ml dung dịch HNO3 IM. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được
1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá
trị của m là
Ã. 34,10 B. 31,32 c. 34,32 D. 33,70
(Câu ĨO -M 648 -C Đ A B -2012)
Giải
Pìmmigpháp: Bảo toàn khối lượng - bảo toàn nguyên tố.
Số mol N2O = = 0,045 mol
22,4
Số mol nguyên tử N = 2. = 2.0,045 = 0,09 < 0,5.1 = njjị,jQ
Mà N2O là sản phâm khử duy nhất ở dạng khí, suy ra sản phẩm khử thứ
2 tan trong dung dịch la NM4NO3.
Ị 2N O 3 + 8e + lO H ^ -). N 2O + 5H 2O
Sự khử của HNO3;
Ị NO3 + 8e + lOH^ n h ; + 3H2O
BTNT(N): nj^03 “ 1^N 20"*"1^ nHiN03 ^ '^ niỉ4NỌj “ -0,005 mol
m gam muối = khối lượng cation (NH 4, Mg^^, Zn^^) + khối lượng anion
(NO-)
=> m = m^i + + 62(80(4^ + )
m = 8,9 + 18.0,005 + 62(8.0,045 + 9.0,005) = 34,1 gam
Hoặc: khối lượng muối = khối lượng nitrat kim loại + khối lượng NH4NO3
m = 8,9 + 62.8.(0,045 + 0,005) + 80.0,005 = 34,1 gam
Chọn A.
296