Page 302 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 302
Fe-"7Fe và Cu^VCu Cu^^+Fe->Fe2^+Cu
Cu^VCu và 2Fe^^+Cu->Cu^^+2Fe^"
F e % e và 2K"/H2 Fe + 2H^ ^Fe^^ + Ho
2+/
Fe^^/Fe^^ và Fe^7Fe 2Fe^^+Fe^3Fe^^
Bài 2l| Cho hôn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(N03)2 và AgNOs. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là;
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu c. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag
{Trích Để thi TSCĐ - A,B - 2008- M420)
Giải
- Cu^^ và Ag' bị khử thành Cu và Ag
- Do thu được hổn họp 3 kim loại, nên trong đó phải có Cu, Ag và một
kim loại còn dư; đó là Fe (do AI có tính khử mạnh hơn Fe, AI phản ứng
trước. AI hết, Fe mới phản ứng).
=> Chọn C
Bài 22 Cho các ion kim loại: Zn^^, Sn^*, Fe“', Pb"'. Thứ tự tính oxi hoá
giảm dân là;
A. > Ni'-^ > Fe'^ > B. > Ni'" > Zn'" > Pb'" > Fe'".
c. Zn'" > Sn'" > Ni'" > Fe'" > Pb'". D. Pb'" > Sn'" > Fe'" > Ni'" > Zn'".
{Trích Đề thi TSCĐ - B - 2007 - M197)
Hướng dẫn: Dựa vào dãy điện hoá của kim loại.
■ = > Chọn A.
Bài 23 Cho E" = -0,76V; E« / =0,34V; E° -0,23V; Dãy
Zn' 2+ . Cu'' Ni^
/ Z n " / C u '' / 'N i“
các cation sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là:
A. Ni'", Cu'", Zn'". B. Cu'", Ni'", Zn'".
c. Ni'", Zn'", Cu'". D. Cu'", Zn'", Ni'".
{Trích K T T N - T H P T -B an K H TN -M 173)
Giải
Do E“ < F 7 .. < E" ,,
Zn'' Ni'' Cu''
/ Z n “ / N i " / C u “
Tính oxi hoá của Cu'" > Ni'" > Zn'".
=> Chọn B.
Bài 24 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Mg'"/Mg; Fe'"/Fe; Cu'"/Cu; Fe'"/Fe'"; Ag"/Ag. Dãy chỉ gôm các chât, ion
A/r„2+/AT„. r ’, , 2+ / p , ,. T7io3+/Tji„2+. A„+/A„ n5\/ ntii’ crÀm p h ấ t in n
tác dụng được với ion Fe^^ trong dung dịch là:
A. Fe,Cu,Ag". B.Mg,Fe'",Ag. c. Mg, Cu, Cu'". D. Mg, Fe, Cu.
{Trích Dề thì T S C Đ -A - 2009)
=> Chọn D.(Lhọn u.
Bài 25 Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khừ trong
301