Page 307 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 307
Hoặc:
= í > m r ấ n = n i A g + mcu 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08g
Chọn B.
Bài 33 Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào lOOml dung dịch hỗn hợp
gôm Cu(N03)2 0,2M và AgNŨ3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim
loại ra, rủa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo
thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam c. 0,84 gam. D. 1,72 gam.
(Câu 45 - M148 - Đ H B -2009)
Giải
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
= 1,79 mol; n += 0,02 mol . = 0,02 mol
Ag
Fe ^ Fe"^ + 2e í Ag^ + le -> Ag
(0,0 1+x) (0,01+2x) 1 0,02 0,02 0,02
Cu^^ + 2e —> Cu
X 2x X
Am = 101,72 - 100 = 1,72 gam.
Neu chỉ có Ag^ phản ứng hết, Cu^^ không phản ứng:
=> Ami = (216 - 56).0,01 = 1,6 gam < 1,72 gam
Nếu Ag"^ và Cu^^ đều hết:
^ Am2 = (216 -5 6).0,01+(64 - 56).0,02 = 1,76 gam > 1,72 gam.
Vậy đã xảy ra trường hợp: Ag"^ hết và Cu^"^ còn dư.
Gọi số mol Fe đ ã phản ứng với Cu^"^ là X (mol)
=> Am2 - Ami = 8x = 1,72 - 1,60 => X = 0,015 mol.
Vậy khối lưọTig Fe đã phản ứng:
■^PeíPU) 0,015).56 = 1,40 gam
Chọn A.
Bài 34| Cho 2,8 gam bột sắt vào 200ml dung dịch gồm AgNOs 0,1M và
Cu(NƠ3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
răn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,08. c. 4,48. D. 3,20.
(Câu 72 -M 384 - ĐHA -2012)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn electron
Sự oxi hóa Sự khử
lF e ^ F e "^ + 2e ÍAg^ + le -^ Ag Cu"^ + 2e- Cu
Ịo,05------>0,10 |o,02->0,02 0,1 0-> 0,20
0 .0 2 < n ,„ ,,,„^ = 0 ,1 0 < n ,„,,„ -0 ,2 2 : :í> Cu^^ còn dư:
306