Page 305 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 305
DẠNG 6. MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH 1 MUỐI
Bài 29| Nhúng một lá kim loại M (chì có hóa trị hai trong họp chất) có khối
lượng 50 gam vào 200ml dung dịch AgNƠ3 IM cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối
khan. Kim loại M là:
A. Fe. B. Cu. c. Mg D. Zn.
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
M + 2AgNƠ3 ?
AVX T- 2Ag + M(NƠ3)2
^AgNOa = 0,2 (mol) => n, m(N03>2 ~ (mol)
_ 18,8
M(N03)2 = 188 => Mm = 188 - 124 = 64 (Cu)
0,1
Chọn B.
DẠNG 7. MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VÓI DUNG DỊCH 2 MUỐI
PHƯƠNG PHÁP__________________
• Neu đề cho biết số mol mỗi muối thì đorn giản là tính kết quả theo thứ tự
ưu tiên của phản ứng oxi hóa khử.
• Neu đề không cho biết số mol mồi muối thì cần biện luận để xác định
chất dư, chất thiếu trước khi tính kết quả. Thông thường ta xét 2 khả năng:
- Giả sù chất oxi hóa mạnh hon phản ứng hết: thu được khối lượng chất rắn mi.
- Giả sử chất oxi hóa yếu hon cũng phản ứng hết: thu được khối lượng chất rắn m2.
So sánh các giá trị mi, m2 với khối lượng chất rắn thu được mo đề ra để
suy ra chắt dư, chất thiếu.______________________________ _______
Bài 30 (CĐ A- 2009) Cho mi gam AI vào lOOml dung dịch gồm Cu(N03)2
0,3M và AgNOg 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được
m2 gam chất rắn X. Neu cho m.2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
HCI thi thu dược 0,336 lít khí (ờ đktc). Giá trị của mj và m2 lần lượt là
A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. c. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.
Giải
Phuvitgpháp: Bảo toàn mol elcctron.
n .2^ = n = 0,1.0,3 = 0,03 (mol); njj =0,015 (mol)
Phản ứng khử Ag^ và bởi AI theo thứ tự im tiên, sau đó chất rắn
2
tác dụng với HCl tạo khí H.2 => AI dư đã khử (dư) = — .n^
3 ^
Xét toàn quá trình: AI là chất khư; , Ag"^, là chất oxi hóa
301