Page 304 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 304

ỊBài 281 Tiến hành các thí nghiệm sau
       (1) Cho Zn vào dung dịch AgNƠ3  ;
       (2) Cho Fe vào dung dịch Fc2(S04)3
       (3) Cho Na vào dung dịch CUSO4;
       (4) Dẩn khí c o  (dư) qua bột CuO nóng.
       Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
       A. (3)và (4)^     B. (l) v à ( 2).   ’c. (2)và(3).   D. (l)và(4).
                                              (Câu 3 0 -M 6 4 8 - CĐAB-20Ĩ2)
                                       Giải
       Các PTHH:
           (1)  Zn + 2AgNOg    2Ag + Zn(NƠ3 )2
           (2)  Fe + Fe., (SO4 >3------> 3FeSƠ4
           (3)  2Na + 2H20-  2NaOH + Tl2
           2NaOH + CUSO4       Cu(OH). ị  +Na2SƠ4

           (4)  CuO + CO —   ->■ Cu + CO2
         Chọn D.

                    BÀI TOÁN THỦY LUYỆN KIM LOẠI
   TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
    •  Quy tắc xác định chiêu của phản ứng o xi hóa khử  (quy tắc ữ.)
   —  Chất oxi  hóa mạnh hoTi  oxi  hóa chất khử mạnh  hom tạo  thành  chất oxi
   hóa yếu hom và chất khử yếu hom.
   -   Hỗn hợp  chất oxi hóa tác  dụng với hỗn hợp  chất khử thì:  chất oxi hóa
   mạnh  nhất oxi hóa chất khừ mạnh nhất tạo thành chất oxi hóa yếu nhất và
   chất khử yếu nhất,
      Dựa vào dãy điện hóa, theo quy tắc  a dạng oxi hóa (muối) mạnh nhất bị
    khử bởi kim loại mạnh nhất trước tiên, lần lượt đến các kim loại yếu hom và
    các  dạng  oxi  hóa  ỵếu  hom  tiếp  theo  bị  oxi  hỏa  cho  đến  khi  chất  oxi  hóa
    (muối) phản ứng hết hoặc hết chất khử (kim loại).
    •  Độ tăng giảm  khôi iượng của hỗn hỢp kim  lo ạ i trước và sau phản
    ứng
       Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng có thể tăng hoặc giảm so với
    khối lượng kim loại ban đầu:  AmKL = ịniKLtan -  niKLsinhl
       ™KLtan >■ “ iCLsinh  ^    lượng thanh kim loại sau phản ứng giảm

       "^KLtan < n^KLsinh  ^    lượng thanh kim loại sau phản ứng tăng

       Áp dụng phương pháp tăng giảm khôi iượng và phương pháp bảo toàn
    moỉ electron là cách để chọn ra đáp án đúng nhanh nhất___________________


                                                                          303
   299   300   301   302   303   304   305   306   307   308   309