Page 306 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 306
Sự ơxi hóa: Sự khử;
A Ì^ A l"^ + 3 e Ag-^ + le-> A g II Cu^^+2e-> Cu||2H^+2e->
0,03 0,03 0,03 II 0,03 0,06 0,03 II 0,03 0,03 0,015
B'r electron => 3x = 0,12 (mol) => nii - 0,04.27 = 1,08 (g)
1^2 = mAK + mcu + mAi(dư) = 0,03(64 + 108) + ^ .0,015 = 5,43 (g)
^ Chon B.
Bài 31 (ĐHB-2008) Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và
CuCh. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hon
khôi lượng bột Zn ban đâu là 0,5 gam. Cô cạn phân dung dịch sau phản ứng
thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. c. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Giải
Phuvitgpháp: Tăng giàm khối lượng.
Gọi số mol FeCU và CuCl2 trong dung dịch X lần lượt là a và b.
Zn + FeCk ^ ZnCl, + Fe Zn + CuCL, ^ ZnCl, + Cu
'2
b b b b
=> Am = a(65 - 56) + b(65 - 64) = 0,5 (g) ^ (9a + b) = 0,5 (1)
Muối khan là ZnCl2 => (a + b) = = 0,1 (mol) (2)
Giải (1), (2) => a = 0,05 và b = 0,05
=> rnFeCi2 +n^CuCi2 =0,05.(127 + 135)= 13,1 (g)
Chọn A
Bài 32 (ĐHB - 2009) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200ml dung dich chứa hồn
hợp gồm AgN03 0,1M và Cu(NƠ3)2 0,5M. Sau khi các phán ứng xáy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Tính giá trị của
m.
A. 5,08 gam B. 4,08 gam c. 3,72 gam D. 6,24 gam
Giải
Phuviigpháp: báo toàn mol dectron.
~ mol; n 0,02 m ol; n 2+“
Sự khử xảy ra theo thứ tự ưu tiên: Ag^ tác dụng hết sáu đó Cu^^ bị khử.
Fe Fe^'^+ 2e Ag"*^ + le -> Ag + 2e -+ Cu
0,04 0,08 0,02 0,02 0,02 0,10 0,06
0,03 0,06 0,03
0,07 0,00
Cu^^ còn dư 0,07 mol, Fe phản ứng hét.
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
=> iTirảii=^ ưipc + Am = 2,24 + 0,01.(216 - 56) + 0,03.(64 - 56) = 4,08 gam
305