Page 292 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 292
C b u yêh đ ê 5.
ĐẠI CƯƠNG VÊ KIM LOẠI
_ _ _ •»_ _ ■
A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM TỪ CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH QUỐC GIA
DẠNG 1. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
1. Vị trí của kim loại trong HTTH
Có trên 85 nguyên tố là kim loại được xếp ở bên trải và phía dưới của
HTTH. Cụ thể như sau:
- Nguyên tố s (lA, IIA), nguyên tố p (IIIA Irừ Bo, IVA gồm Ge, Sn và
Pb, VA gồm Sb và Bi, VIA chỉ có Po).
- Nguyên tố d (tất cả nhóm B).
- Nguyên tố f (họ lantan và họ actini) xếp ở ngoài BTH.
2. Cấu tạo cùa kim loại
Có 1, 2 hoặc 3e ở lớp ngoài cùng.
(a) Nguyên tử kim loại Có điện tích hạt nhân bé và bán kính
lốn hơn so với các phi kim cùng chu kì.
(b) Đon Chat kim loại: có câu tạo tinh thê.
• Ba kiểu mạng lưới tinh thể của hầu hết kim loại là: /
- Lập phưong tâm khối: ĨA, Ba, Cr, Pcoc,...
- Lập phưong tâm diện: Ca, Sr, Al, Fep, Cu,...
- Lục phưong (lăng trụ lục giác đều): Be, Mg,...
• Liên kết kim loại là liên kết sinh ra-do các electron tự do gắn các ỉon
dương kim loại với nhau.
3. Tính chất vât lí của kim loai
a. Những tính Chat vật lí chung của kim loại: Dẻo, dân điện, dân nhiệt và
có ánh kim. Các tính chất kể trên cỏ cùng một bản chất là do các electron tự
do trong kim loại gây ra.
Các kim loại có tính dẻo cao: Au, Aẹ, Al, Cu, Sn.
Các kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất là Ag, Cu, Au, Al, Fe.
b. Những tính chất vật lí khác của kim loại: Tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy,
tính cứng. Những tính chất này cùa các kim loại khác nhau rất khác nhau vì
các tỉnh chất này phụ thuộc vào bản kính, điện tích ion, khối lượng nguyên
từ và mật độ electron tự do trong mạng tỉnh thể.
d < 5 là kim loại nhẹ, d > 5 là kim loại nặng, (d: tỉ khối),
t^^nc < lOOO^C là kim loại dễ nóng chảy, t^^nc > 1500°c là kim loại khó
nóng chảy (kim loại chịu nhiệt)._______________________________________
291